Khi động từchínhcủa câuởthìquá khứ thìđộng từ trong mệnh đềphụ thường cũng ởthìquá khứ. Hãy xem các câucó đánh dấusao (*) trong bảng sau đây:
Khi động từchínhcủa câuởthìquá khứ thìđộng từ trong mệnh đềphụ thường cũng ởthìquá khứ. Hãy xem các câucó đánh dấusao (*) trong bảng sau đây:
Thìcủa độngtừ trong mệnhđềchính
|
Thìcủa độngtừ trong mệnhđềphụ.
|
Hiện tại
|
He thinks that it will rain
(Ông ta nghĩ là trời sẽ mưa)
|
Tương lai đơn
|
Quá khứ
|
He thought that it would rain*
|
Quá khứ điềukiện
|
Hiện tại
|
He sees that he has made a mistake.
(Anh ta hiểumìnhđãphạm một sai lầm.)
|
Hiện tại hoàn thành
|
Quá khứ
|
He saw that he had made a mistake *
|
Quá khứ hoàn thành
|
Hiện tại
|
I work so hard that I'm always tired (Tôi làmviệc cực đến nỗi lúc nàocũng mệt.)
|
Hiện tại
|
Quá khứ
|
I worked so hard that I was always tired *
|
Quá khứ
|
Hiện tại
hoàn thành
|
He has done all that is necessary
|
Hiện tại
|
(Anh ta đã làm tất cảcầnthiết.)
|
|
Quá khứ
hoànthành
|
He'd date all thai was necessary *
|
Quá khứ
|
|
|
Hiện tại
|
He says that he is going to eat it
|
Hiện tại
|
Quá khứ
|
He said that he was going to eat it * (Anh ta nói làanh ta sẽ ăn nó.)
|
Quá khứ
|
Lưu ý rằngnguyên mẫuvà danh động từ không ảnh hưởnggì bởiqui tắc trên cả:
He wants to go to Lyons (Anh ta muốn đi đến Lyons.)
He likes riding. (Anh ta thích cưỡingựa).
He wanted to go to Lyons.
He Liked riding.
Qui tắcvềsự hòa hợp các thìcũng được áp dụng cho lời nói gián tiếp khi động từ giới thiệuởthì quá khứ. (Xem chương 31).
loigiaihay.com
|