Swoop down là gì

- Trò chuyện: Bấm vào "Chat với nhau"

- Gửi câu hỏi: Bấm vào "Gửi câu hỏi"

- Trả lời: Bấm vào

Swoop down là gì
bên dưới câu hỏi màu đỏ

- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi

- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu

- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem tại đây

◘[dɔ:n]*danh từ ■bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ ⁃from dawn till dusk từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời ⁃dawn chorus tiếng chim hót lúc bình minh ■(nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...) ⁃at the dawn of love ở buổi ban đầu của tình yêu ⁃the dawn of civilization buổi đầu của thời đại văn minh ⁃the dawn of brighter days tia sáng đầu tiên của cuộc sống tốt đẹp hơn*nội động từ ■bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở ⁃the morning was just dawning trời vừa tảng sáng ⁃a smile dawning on her lips nụ cười hé mở trên môi cô ta ■bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí ⁃it has just dawned on (upon) me tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi ■trở nên rõ ràng ⁃the truth at last dawned upon him cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta

treetops, and gradually their cawings died away while the advancing night mingled their black plumes with the blackness of space.

Cuối cùng, chúng sà xuống những ngọn cây cao nhất,

và dần dần ngừng kêu, trong khi màn đêm từ từ buôngxuống,khiến lông đen của chúng lẫn lộn với màu đen của không gian.

Troopers of the 1st Brigade and 1st Squadron,

9th Cavalry swooped down on the NVA 33rd regiment before it could get away from Plei Me.

Chiến binh thuộc Lữ Đoàn 1 và Thiết Đoàn 1,

Lữ Đoàn 9 Kỵ Binh nhào xuống trên đầu trung đoàn 33 Bắc Việt trước khi chúng có thể chạy thoát khỏi Plei Me.

On July 25, 1977, at about 8:30 p.m. three boys were playing hide-and-seek in a

backyard when two giant birds reportedly swooped down towards them, narrowly missing one of the boys, Travis Goodwin.

Vào ngày 25/ 7/ 1977, khoảng 8h30 tối, ba cậu bé đang chơi trốn tìm trong sân nhà thì

đột nghiên có hai con chim khổng lồ sà xuống, suýt bắt trúng Travis Goodwin,

một trong số những cậu bé ở đó.

In her seventh year, on a calm summer day,

fiery dragons from the North swooped down upon the peaceful farm that was Adara's home.

Khi cô bé lên bảy, vào một ngày yên lành mùa hạ,

một binh đoàn rồng lửa từ phía Bắc tràn xuống nơi trang trại yên bình

là quê nhà của Adara.

Maybe she would have told me more,

but just then a seagull swooped down out of nowhere and landed on our makeshift mast.

Có lẽ cô ấy sẽ nói với tôi nhiều hơn nhưng ngay tiếp đó một

con mòng biển từ một nơi nào đó sà xuống và đápxuốngcái cột buồm

tạm bợ của chúng tôi.

The«Frost Scale Whip» that became a glittering snake drew a beautiful arc as it flew above Eldrie's and

my heads and swooped down at the chain held by Eugeo.

Các« Frost Quy mô Whip» đã trở thành một con rắn lấp lánh đã thu hút một vòng cung đẹp khi nó bay trên của Eldrie và

người đứng đầu của tôi và nhào xuống tại chuỗi do Eugeo.

On 9 August, a kamikaze plane swooped down at the carrier, but an alert gunner,

who was cleaning his gun at the time, started shooting at the airplane.

Vào ngày 9 tháng 8, một máy bay kamikaze đã nhào xuống chiếc tàu sân bay,

nhưng một xạ thủ cảnh giác, đang lau khẩu pháo của mình vào lúc đó, bắt đầu nổ súng vào chiếc máy bay.

In preparation for the Chelly campaign, Carson assembled a pack herd to carry supplies,

but on December 13 Barboncito and his warriors swooped down on the herd and ran the mules off to the canyon,

where they could be used as a winter meat supply.

Để chuẩn bị cho chiến dịch Chelly, Carson tập họp một đoàn lừa ngựa để chở lương

thực dự trữ, nhưng vào ngày 13/ 12 Barboncito và các chiến binh của ông tràn xuống và đuổi đàn lừa vào hẽm núi,

tại đó họ có thể sử dụng chúng như nguồn lương thực mùa đông.

Often when we hit bad weather, he swooped down below the clouds to follow a river valley through the mountains,

all the while telling me stories or bragging on Senator Fulbright for knowing Vietnam was a mistake before anyone else did.

Thường thì mỗi lần gặp thời tiết xấu, ông ấy lượn xuống dưới mây và bay theo thung lũng của sông xuyên qua rặng núi, trong khi đó

vẫn kể chuyện cho tôi nghe hoặc ba hoa về chuyện Thượng nghị sĩ Fulbright biết trước tất cả những người khác rằng dính líu vào Việt Nam là sai lầm.

He was just too stuffed, too tired, too weak, and too old,

and before he knew it the Hawk swooped down and carried him off to his death, into her nest and into the mouths of newborn babes.

Anh ta quá nhồi nhét, quá mệt mỏi, quá yếu đuối và quá già, và

trước khi anh ta biết điều đó, Hawk đã sà xuống và mang anh ta đến chỗ chết, vào tổ của cô và vào miệng của những đứa trẻ sơ sinh.

Others reported with shudders how

birds of prey circled above the execution place and swooped down to catch pieces of human flesh in the air,[17]

while others were nauseated by the dogs loitering about the place of execution and rushing to the scene to devour some of the"delicacies" spread around as a result of the execution.[18].

Những người khác báo cáo với sự rùng mình về cách những con chim săn mồi bay

vòng quanh nơi hành quyết và sà xuống để bắt lấy những mảnh thịt người trong không khí,[

1] trong khi những người khác buồn nôn vì những con chó lảng vảng tại nơi hành quyết và lao đến hiện trường để nuốt chửng một số của" món ngon" lan truyền xung quanh sau việc xử tử.[ 2].

It feeds mainly on insects by swooping down on its prey from a perch.

Chúng chủ yếu săn bằng cách lao xuống con mồi từ một cành cây.

Two adult eagles swoop down.

Hai cánh đại bàng chúi xuống.

It hunts fish by swooping down and snatching the fish out of the water with its talons.

Nó săn cá bằng cách sà xuống và chộp lấy con cá ra khỏi nước với móng vuốt của nó.

Clouds from the top of the mountain will swoop down to the surface of the lake, covering everything for 5-10 minutes and then melting.

Mây từ trên đỉnh núi sẽ sà xuống mặt hồ, bao bọc lấy mọi thứ trong khoảng 5- 10 phút rồi tan.

So I swoop down, like, mad-fast and I'm like darkness, I'm like,"Swoosh!".

Tôi nhào xuống, nhanh như cắt giống như là bóng đêm,

như là," Vút!".

We're not kidding,

these birds get super aggressive and will swoop down on any unsuspecting pedestrian or cyclist.

Chúng tôi không đùa,

những con chim này cực kỳ hung dữ và sẽ lao xuống trên bất kỳ người đi bộ

hoặc người đi xe đạp không nghi ngờ gì.

It huntsdownthe fish by swooping down and catching the fish out of the water with its claws.

Nó săn cá bằng cách sà xuống và chộp lấy con cá ra khỏi nước với móng vuốt của nó.

God will pounce on Assyria like a lion and swoop down like an eagle, and that will be the end!

Đức Chúa Trời sẽ tấn công trên A- sy- ri như sư tử và nhào xuống như đại bàng, và đó sẽ là kết cuộc!

It started unimaginably high, peeling out of heaven itself before swooping down to a bass that was incongruent with her tiny frame.

Nó bắt đầu cao không thể tưởng tượng được, lột ra khỏi thiên đường trước khi sà xuống một âm trầm không phù