Take off plane là gì

Cách dùng Take off và Take sth off:

Take off plane là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Take off.

Take off plane là gì
To leave the ground and begin to fly.

(Rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay, cất cánh).

Ex: The plane takes off from London.

(Máy bay cất cánh từ London).

Từ trái nghĩa : Land (hạ cánh).

If an idea, a product, etc. take off,it suddenly becomes successful or popular.

(Khi một ý tưởng, một sản phẩm, v.v. đột nhiên trở nên thành công hoặc phổ biến).

Ex: Her career is just starting to take off.

(Sự nghiệp của cô ấy chỉ mới bắt đầu thăng tiến).

Take sth off.

To remove an item of clothing from your/sbs body.

(Để gỡ bỏ một phần của trang phục từ cơ thể của bạn hoặc của người khác).

Ex: She took her coat off and hung it up.

(Cô ấy cởi áo khoác của mình ra và treo nó lên).

Cụm từ đồng nghĩa: Put sth on.

To cut off hair or a part of the body.

(Cắt tóc hoặc cắt một phần của cơ thể).

Ex: His leg had to be taken off above the knee.

(Chân của anh ấy đã bị cắt từ phần trên của đầu gối).

To lose weight by exercising or following a diet.

(Giảm cân theo chế độ giảm cân hoặc tập thể dục).

Ex: Several people reported that they had taken off more than 15 pounds.

(Nhiều người cho biết rằng họ đã giảm hơn 15 pound).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Take off and Take sth off được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn