Khi một trẻ em Hàn Quốc được sinh ra, tên trên giấy khai sinh của họ sẽ gồm hai phiên bản: một trong chữ Hangul và một trong chữ Hán. Tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày, người Hàn chỉ sử dụng tên Hangul để gọi nhau. Lấy ví dụ Jisoo từ BLACKPINK, tên Hangul của cô là 김지수 (Kim Jisoo). Trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây trong từ “trí thông minh”, Tú ở đây trong từ “ưu tú, thanh tú”). Nên rất có thể, khi cha mẹ Jisoo đặt tên cho cô ấy, là mong muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji – tiếng Hán là Trí, trong Trí thông minh), vừa xuất chúng (Soo – tiếng Hán là Tú, trong tinh tú, ưu tú). Show
Vậy thì tên tiếng Hàn của những người khác nghĩa là gì? Do tiếng Hàn kết hợp cả từ vựng thuần túy Hàn và từ vựng gốc Hán, nên tên của họ cũng phản ánh sự kết hợp này. Ví dụ, Sarang (사랑) có nghĩa là “tình yêu” và Sowon (소원) nghĩa là “ước vọng” là những tên thuần Hàn. Trong khi đó, Jisoo (지수) và Taeyang (태양) là tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, với nghĩa lần lượt là “Trí Tú” và “Thái Dương”. Một tên Hàn Quốc thông thường sẽ gồm ba chữ: chữ đầu tiên là họ (như Kim, Park, Lee, Choi,…) và hai chữ sau đó là tên riêng (như Jisoo, Somi, Taehyung). Trong đó, phần đầu của tên riêng (Ji, So, Tae) thường mang ý nghĩa chính, còn phần sau (Soo, Mi, Hyung) có thể xem như là bổ sung hoặc làm đẹp cho tên. 2. Ý Nghĩa Phía Sau Mỗi TênMỗi “tên tiếng hàn” thường mang một ý nghĩa riêng biệt. Các ý nghĩa này thường xuất phát từ các từ có gốc Trung Quốc, và nó có thể liên quan đến các khía cạnh như thiên nhiên, đức tính, hay nguyện vọng của cha mẹ dành cho con cái. Ví dụ:
Như vậy, “김태영” có thể có ý nghĩa “Anh hùng vĩnh cửu” hoặc “Mặt trời vĩnh cửu”. 3. Cách Đặt Tên Tiếng Hàn3.1 Họ của bạn dịch sang tiếng Hàn là gìHọ tiếng Việt Tiếng Hàn Phiên âm Cao Ko(Go) 고 Đàm Dam 담 Đào Do 도 Đinh Jeong 정 Đỗ Do 도 Dương Yang 양 Hồ Ho 호 Hoàng Hwang 황 Huỳnh Hwang 황 Lê Ryeo 려 Lý Lee 이 Ngô Oh 오 Nguyễn Won 원 Phạm Beom 범 Phan Ban 반 Trần Jin 진 Trình Jeong 정 Trịnh Jeong 정 Trương Jang 장 Võ Woo 우 Vũ Woo 우 Vụ Woo 우 Vương Wang 왕 3.2 Tra cứu tên tiếng Việt dịch sang tiếng Hàn3.2.1 Tên tiếng Việt vần ATên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Ái Ae (애) An Ahn (안) Anh Yeong (영) Ánh Yeong (영) 3.2.2 Tên tiếng Việt Vần BTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Bách Baek/ Park (박) Bàng Bang (방) Bảo Bo (보) Bân Bin (빈) Bân Bin 빈) Bích Pyeong (평) Bùi Bae (배) 3.2.3 Tên tiếng Việt vần CTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Cam Kaem (갬) Cao Ko/ Go (고) Căn Geun (근) Cẩm Geum/ Keum (금) Cha Cha (차) Châu Joo (주) Chí Ji (지) Chinh Jeong (정) Chính Jeong (정) Chu Joo (주) Chung Jong (종) Cơ Ki (기) Cù Ku/ Goo (구) Cung Gung/ Kung (궁) Cương Kang (강) Cường Kang (강) Cửu Koo/ Goo (구) 3.2.4 Tên tiếng Việt vần DTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Diên Yeon (연) Diệp Yeop (옆) Doãn Yoon (윤) Dũng Yong (용) Duy Doo (두) Dương Yang (양) Đại Dae (대) Đàm Dam (담) Đào Do (도) Đạo Do (도) Đạt Dal (달) Đắc Deuk (득) Đăng Deung (등) Đặng Deung (등) Điệp Deop (덮) Đình Jeong (정) Đoàn Dan (단) Đỗ Do (도) Đông Dong (동) Đồng Dong (동) Đức Deok (덕) 3.2.5 Tên tiếng Việt vần GTên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm Gia Ga (가) Giang Kang (강) Giao Yo (요) 3.2.5 Tên tiếng Việt vần HTên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm Hà Ha (하) Hách Hyeok (혁) Hải Hae (해) Hàm Ham (함) Hàn Ha (하) Hán Ha (하) Hạnh Haeng (행) Hào Ho (호) Hảo Ho (호) Hạo Ho (호) Hằng Heung (흥) Hân Heun (흔) Hi Hee (히) Hiền Hyeon (현) Hiển Hun (훈) Hiến Heon (헌) Hiếu Hyo (효) Hinh Hyeong (형) Hoa Hwa (화) Hoài Hoe (회) Hoan Hoon (훈) Hoàn Hwang (환) Hoàng Hwang (황) Hồ Ho (호) Hồng Hong (홍) Húc Wook (욱) Huế Hye (혜) Huệ Hye (혜) Huy Hwi (회) Huyền Hyeon (현) Huỳnh Hwang (황) Hứa Heon (허) Hưng Heung (흥) Hương Hyang (향) Hường Hyeong (형) Hữu Yoon (유) Hựu Yoon (유) Hỷ Hee (히) 3.2.6 Tên tiếng Việt vần KTên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm Khải Kae/ Gae (개) Khang Kang (강) Khánh Kang (강) Khắc Keuk (극) Khoa Gwa (과) Không Son (손) Khổng Gong/ Kong (공) Khởi Kae/ Gae (개) Khuê Kyu (규) Khương Kang (강) Kiên Gun (근) Kiện Geon (건) Kiệt Kyeol (결) Kiều Kyo (교) Kim Kim (김) Kinh Kyeong (경) Kính Kyeong (경) Kỳ Ki (기) Kỷ Ki (기) 3.2.7 Tên tiếng Việt vần LTên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm La Nam (나) Lã Yeo (여) Lại Rae (래) Lam Ram 람) Lan Ran (란) Lạp Ra (라) Lâm Rim (림) Lê Ryeo o려) Lệ Ryeo o려) Liên Ryeon (련) Liễu Ryu (류) Long Yong (용) Lỗ No (노) Lợi Ri (리) Lục Ryuk/ Yuk (육) Lữ Yeo (여) Lương Ryang (량) Lưu Ryoo (류) Ly Lee (리) Lý Lee (리) 3.2.8 Tên tiếng Hàn vần MTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Mã Ma (마) Mai Mae (매) Mạnh Maeng (맹) Mao Mo (모) Mẫn Min (민) Mậu Moo (무) Mĩ Mi (미) Miễn Myun (뮨) Minh Myung (뮹) My Mi (미) Mỹ Mi (미) 3.2.9 Tên tiếng Hàn vần NTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Na Na (나) Nam Nam (남) Nga Ahn (아) Ngân Eun (은) Nghệ Ye (예) Nghĩa Bangbeob (방법) Nghiêm Yeom (염) Ngọc Ok (억) Ngô Oh 오 Ngộ Oh (오) Nguyên Won (원) Nguyễn Won (원) Nguyệt Wol (월) Nhân In (인) Nhi Yi (이) Nhiếp Sub (섶) Như Eu (으) Ni Ni (니) Ninh Nyeong (녕) Nữ Nyeo (녀) 3.2.10 Tên tiếng Hàn vần OTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Oanh Aeng (앵) Oánh Aeng (앵) 3.2.10 Tên tiếng Hàn vần PTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Phạm Beom (범) Phan Ban (반) Phát Pal (팔) Phi Bi (비) Phong Pung/ Poong (풍) Phúc Pook (푹) Phùng Bong (봉) Phước Pook (푹) Phương Bang (방) 3.2.11 Tên tiếng Hàn vần QTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Quách Kwak (곽) Quang Gwang (광) Quân Goon/ Kyoon (균) Quốc Gook (귝) Quyên Kyeon (견) Quyền Kwon (권) 3.2.11 Tên tiếng Hàn vần STên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Sắc Se (새) Sơn San (산) 3.2.12 Tên tiếng Hàn vần T Tên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Tạ San (사) Tài Jae (재) Tại Jae (재) Tâm Sim (심) Tân Sin (신) Tấn Sin (신) Thạch Taek (땍) Thái Tae (대) Thang Sang (상) Thanh Jeong (정) Thành Seong (성) Thảo Cho (초) Thăng Seung (승) Thắng Seung (승) Thẩm Sim (심) Thân Shin (신) Thất Chil (칠) Thế Se (새) Thị Yi (이) Thích Seok (석) Thiên Cheon (천) Thiện Seong (선) Thiều Seo (서) Thịnh Seong (성) Thôi Choi (최) Thông Jong (종) Thống Jong (종) Thời Si (시) Thu Su (수) Thuận Soon (숭) Thục Sook/ Sil (실) Thùy Seo (서) Thủy Si (시) Thủy Si (시) Thúy Seo (서) Thụy Seo (서) Thư Seo (서) Thừa Seung (승) Thương Shang (상) Thy Si (시) Tích Seok (석) Tiên Seong (선) Tiến Syeon (션) Tiệp Seob (섭) Tiết: Seol (설) Tiêu So (소) Tín Shin (신) Toàn Cheon (천) Tô So (소) Tố Sol (솔) Tôn Son (손) Tống Song (숭) Trà Ja (자) Trác Tak (닥) Trãi Jae (재) Trang Jang (장) Trân Jin (진) Trần Jin 진 Trần Jin (진) Trấn Jin (진) Trí Ji (지) Trinh Jeong (정) Trịnh Jeong (정) Trúc Juk (즉) Trương Jang (장) Trường Jang (장) Tú Soo (수) Tuân Joon/ Jun (준) Tuấn Joon/ Jun (준) Tuyên Syeon (션) Tuyết Syeol (셜) Từ Suk (숙) Tương Sang (상) 3.2.13 Tên tiếng Hàn vần VTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Văn Moon/ Mun (문) Vân Woon (윤) Vi Wi (위) Viêm Yeom (염) Việt Meol (멀) Võ Woo (우) Vũ Woo (우) Vương Wang (왕) Vy Wi (위) 3.2.14 Tên tiếng Hàn vần XTên tiếng Việt Dịch sang tiếng Hàn Phiên âm Xa Ja (자) Xuân Joon/ Jun (준) Xương Chang (장) 3.2.14 Tên tiếng Hàn vầnTên tiếng Việt Sang tiếng Hàn Phiên âm Yên Yeon (연) Yến Yeon (연) border =”1px” 3.3 Hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinhSự phổ biến của văn hóa Hàn Quốc và âm nhạc Kpop đã khiến nhiều người yêu thích và muốn tạo ra một phần danh tính tiếng Hàn cho bản thân. Một cách thú vị và phổ biến để có một cái tên tiếng Hàn độc đáo là dựa vào ngày, tháng và năm sinh của mình. Việc chọn tên dựa trên ngày sinh không chỉ đơn giản mà còn mang ý nghĩa đặc biệt. Để thực hiện, bạn chỉ cần tuân theo các bước hướng dẫn sau đâThứ nhất: Lấy tháng sinh của bạn làm Họ Thứ hai: Lấy ngày sinh của bạn làm tên ĐệmThứ ba: Số cuối cùng của năm sinh làm TênNếu bạn đang tìm kiếm một “tên tiếng hàn” cho riêng mình hoặc con cái, hãy nghĩ về những giá trị và ý nghĩa mà bạn muốn tên đó phản ánh. Sau đó, bạn có thể tìm hiểu và kết hợp các âm tiết có ý nghĩa mà bạn yêu thích. 4. Gợi ý một số ứng dụng dịch tên sang tiếng Hàn4.1 Ứng dụng dịch tên tiếng Hàn NAVERBộ từ điển tiếng Hàn NAVER được nhiều người yêu thích sử dụng nhờ khả năng dịch và hỗ trợ học tiếng Hàn một cách hiệu quả. Ngoài ra, nó cũng giúp biến đổi tên tiếng Việt thành tiếng Hàn một cách chính xác. Những điểm mạnh của NAVER bao gồm:
4.2 Google dịch tiếng HànLà ứng dụng dịch thuật được nhiều người lựa chọn, Google dịch tiếng Hàn nổi bật với khả năng dịch đa ngôn ngữ, trong đó có tiếng Hàn. Những ưu điểm nổi bật:
4.3 Từ điển Hàn-Việt VDICTVDICT là một công cụ tra từ hiệu quả, giúp chúng ta dễ dàng chuyển đổi từ tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại. Ngay cả khi không có kết nối mạng, bạn vẫn có thể sử dụng ứng dụng này. Những tính năng chính bao gồm:
5. Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ chuyển thể từ tiếng Hán Việt5.1 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói về tính cách1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười 2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều) 3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ 4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng 5. Areum: người con gái đẹp 6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên 7. Bong Cha: cô gái cuối cùng 8. Byeol: ngôi sao 9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang 10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn 5.2 Tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà 12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé 13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp 14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp 15. Chan-mi: luôn được ngợi khen 16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp 17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương. 18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp 19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp 20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân 5.3 Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ quý phái21. Chul: cứng rắn 22. Chung Cha: người con gái quý tộc 23. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng 24. Dea: tuyệt vời 25. Da-eun: người có lòng tốt 26. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng 27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc 28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót 29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng 30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp 5.4 Tên con gái tiếng Hàn nói về một biểu tượng đẹp31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự 32. Gi: người con gái dũng cảm 33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc 34. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt 35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu. 36. Hana: được yêu quý 37. Haneul: Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp 38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung 39. Heejin: viên ngọc trai quý giá 5.5 Tên con gái Hàn quốc mang đến sự may mắn40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng 41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp 42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm 43. Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương 44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh 45. Hyeon: người con gái có đức hạnh 46. Hyo: có lòng hiếu thảo 47. Hyo-joo: ngoan ngoãn 48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng 49. Hyun: thông minh, sáng sủa 50. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con được tôn trọng 5.6 Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ nói về sự thông minh51. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp 52. Jee: cô bé khôn ngoan 53. Ji: trí tuệ 54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp 55. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí 56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh 57. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu 58. Jiwoo: giàu lòng thương xót 59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng 60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng 5.7 Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết 62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng 63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân 64. Kwan: cô gái mạnh mẽ 65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng 66. Kyung: được tôn trọng 67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô 68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh 69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa 70. Konnie: người con gái kiên định 5.8 Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp 72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu 73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng. 74. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp 75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén 76. Minsuh: người đàng hoàng 77. Molan: hoa mẫu đơn 78. Nabi: con bướm xinh đẹp 79. Nari: hoa lily 80. Ora: màu tím thủy chung 5.9 Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ81. Oung: người kế vị 82. Sae: con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng 83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ 84. Sena: vẻ đẹp của thế giới 85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá 86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức 87. Seung: chiến thắng 88. Soomin: thông minh, xuất sắc 89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng 90. Soo-A: Một bông sen hoàn hảo 5.10 Tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui91. Soo-Gook: hoa tú cầu 92. Soomin: thông minh và xuất sắc 93. Sora: con là bầu trời của ba mẹ 94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt 95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và cao thượng 96. Sung: chiến thắng 97. Seonhwa: hoa thủy tiên 98. Taeyang: mặt trời 99. Tullib: hoa tulip 100. Whan: luôn phát triển 5.11 Tên tiếng hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ101. Wook: mặt trời mọc 102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp 103. Yang-gwi bi: hoa anh túc 104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp 105. Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ 106. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người dũng cảm 107. Yon: hoa sen nở rộ 108. Yoonah: ánh sáng của thần 109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu 110. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm 111. Young-mi: người con gái xinh đẹp 6. 30 tên tiếng Hàn phổ biến thường thấy6.1 Tên con trai tiếng Hàn phổ biến:
6.2 Tên con gái tiếng Hàn phổ biến:
7. Kết luậnViệc tìm hiểu về “tên tiếng hàn ý nghĩa” không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về tên của mình, mà còn giúp bạn thấy được sự phong phú của ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Đặt tên là một nghệ thuật, và mỗi tên đều kết tinh những nguyện vọng, tình cảm và giá trị. Hy vọng qua bài viết này, Nệm Thuần Việt đã giúp bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về tên tiếng Hàn và ý nghĩa đằng sau chúng! Chúc bạn sẽ lựa chọn được cho mình một tên tiếng Hàn phù hợp nhất! Tên của bạn là gì trong tiếng Hàn?Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Hàn Quốc vậy. 이름이 뭐예요? tên bạn là gì?; bạn tên gì? 뭐 찾아요? Tên tiếng Pháp của bạn là gì?Bình luận vous appelez-vous? (Tên bạn là gì?) Cách tốt nhất để giữ cuộc trò chuyện này diễn ra tốt đẹp hãy tự giới thiệu mình. "Appeler" thực sự là động từ tiếng Pháp có nghĩa là "gọi," vậy "Je m'appelle" nghĩa đen là "Tôi tự gọi mình là". Tên Vy trong tiếng Hàn là gì?Tiếng Hàn Quốc: Tên “Vy” có thể được phiên âm thành “비” (bi). Từ “비” trong tiếng Hàn có nghĩa là mưa. Đứng tên tiếng Hàn là gì?Tiếng Hàn: Tên Dung trong tiếng Hàn có thể được viết là 용 (Yong). |