Rồi tiếp theo là các tên tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A nhé. Mẹo tra nhanh cho mọi người: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn và Enter là tìm thấy tên của mình ngay.
Đặt tên tiếng Trung tài khoản Facebook hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống của các bạn, dưới đây Bác Nhã Book sẽ giới thiệu đến bạn những tên tiếng Trung hay mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp để bạn có thể đặt tên cho facebook của mình nhé!
STT
| Tên tiếng Trung
| Phiên âm
| Nghĩa tiếng Việt bu
|
1
| 高朗
| Gāolǎng
| Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
|
2
| 皓轩
| Hàoxuān
| Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
|
3
| 嘉懿
| Jiāyì
| Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
|
4
| 俊朗
| Jùnlǎng
| Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
|
5
| 雄强
| Xióngqiáng
| Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
|
6
| 修杰
| Xiūjié
| Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
|
7
| 懿轩
| Yìxuān
| Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
|
8
| 英杰
| Yīngjié
| Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
|
9
| 越彬
| Yuèbīn
| Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
|
10
| 豪健
| Háojiàn
| Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
|
11
| 熙华
| Xīhuá
| Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
|
12
| 淳雅
| Chúnyǎ
| Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
|
13
| 德海
| Déhǎi
| Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
|
14
| 德厚
| Déhòu
| Đức Hậu: nhân hậu.
|
15
| 德辉
| Déhuī
| Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
|
16
| 鹤轩
| Hèxuān
| Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
|
17
| 立诚
| Lìchéng
| Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
|
18
| 明诚
| Míngchéng
| Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
|
19
| 明远
| Míngyuǎn
| Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
|
20
| 朗诣
| Lǎngyì
| Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
|
21
| 明哲
| Míngzhé
| Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
|
22
| 伟诚
| Wěichéng
| Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
|
23
| 博文
| Bówén
| Bác Văn: học rộng tài cao.
|
24
| 高俊
| Gāojùn
| Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
|
25
| 建功
| Jiàngōng
| Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
|
26
| 俊豪
| Jùnháo
| Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
|
27
| 俊哲
| Jùnzhé
| Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
|
28
| 越泽
| Yuèzé
| Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
|
29
| 泽洋
| Zéyang
| Trạch Dương: biển mênh mông.
|
30
| 凯泽
| Kǎizé
| Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
|
31
| 楷瑞
| Kǎiruì
| Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường.
|
32
| 康裕
| Kāngyù
| Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
|
33
| 清怡
| Qīngyí
| Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
|
34
| 绍辉
| Shàohuī
| Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
|
35
| 伟祺
| Wěiqí
| Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường.
|
36
| 新荣
| Xīnróng
| Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
|
37
| 鑫鹏
| Xīnpéng
| Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
|
38
| 怡和
| Yíhé
| Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
|
39
| 珂玥
| Kēyuè
| (Kha Nguyệt): 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
|
40
| 雨嘉
| Yǔjiā
| (Vũ Gia): ưu tú, thuần khiết.
|