Thời tiết khắc nghiệt đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiểm có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng. Các kiểu hiện tượng thời tiết khắc nghiệt thay đổi khác nhau tùy thuộc vào kinh độ, vĩ độ, địa hình và các điều kiện khí quyển. Gió mạnh, mưa đá, mưa quá nhiều và cháy rừng là các hình thức và tác động của thời tiết khắc nghiệt, cũng như dông, downbursts, sét, lốc xoáy, vòi rồng, bão nhiệt đới, và bão ngoài vùng nhiệt đới. Thời tiết khắc nghiệt phát triển theo mùa và khu vực địa lý như bão tuyết và bão bụi. Show
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Thời tiết cực đoan đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiển có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng. 1. Ảnh hưởng của các sự kiện thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt và cháy rừng ngày càng trở nên tàn khốc. The effects of extreme weather events such as hurricanes, floods, and wildfires are becoming increasingly devastating. 2. Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để chuẩn bị cho các cộng đồng đối phó với tác động của thời tiết cực đoan. The government has implemented measures to prepare communities for the impacts of extreme weather. Các ví dụ thường được coi là hiện tượng thời tiết cực đoan (extreme weather) bao gồm sóng nhiệt (heat waves), thời tiết lạnh giá (cold snaps), lượng mưa lớn (heavy rainfall) hoặc tuyết rơi (snowfall), bão băng hoặc mưa đá (ice or hail storms), hạn hán (drought). Learn the most common words for "Thời tiết khắc nghiệt" in American English. Click on a word for more information and translations.Vietnamese American English tuyết lở avalanche lũ flood núi lửa phun trào volcanic eruption sạt lở đất landslide mưa đá hailstorm sóng thần tsunami cơn bão typhoon động đất earthquake đá trượt lở rockslide dòng dung nham lava flow bão tuyết blizzard giông bão thunderstorm lốc xoáy hurricane sóng nhiệt heat wave hiện tượng thời tiết cực đoan extreme weather event tôi giải cứu I rescue tôi chạy đi trú I run for cover Related topicsHành động vì tương laiTiếng động vậtNuôi chóNuôi mèoReady to learn American English?Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.Keep learning American English with more visual games and tools in the app. Try Drops Drops
Drops CoursesLearn Ainu Learn American English Learn Arabic Learn Brazilian Portuguese Learn British English Learn Cantonese Learn Castilian Spanish Learn Danish Learn Dutch Learn Esperanto Learn European Portuguese Learn Finnish Learn French Learn German Learn Greek Learn Hawaiian Learn Hebrew Learn Hindi Learn Hungarian Learn Icelandic Learn Indonesian Learn Italian Learn Japanese Learn Korean Learn Mandarin (Chinese) Learn Maori Learn Mexican Spanish Learn Norwegian Learn Polish Learn Russian Learn Samoan Learn Swedish Learn Tagalog Learn Thai Learn Turkish Learn Vietnamese © Drops, 2020. All rights reserved. | Terms & Conditions Thời tiết khắc nghiệt là như thế nào?Thời tiết khắc nghiệt đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiểm có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng. Các kiểu hiện tượng thời tiết khắc nghiệt thay đổi khác nhau tùy thuộc vào kinh độ, vĩ độ, địa hình và các điều kiện khí quyển. Extreme weather Conditions là gì?Thời tiết cực đoan bao gồm các kiểu thời tiết trái mùa, khắc nghiệt, không thể dự đoán, bất thường và bất ngờ; thời tiết ở điểm cực hạn của phân bố lịch sử—tức phạm vi đã được chứng kiến trong quá khứ. |