Thời tiết khắc nghiệt tiếng anh là gì năm 2024

Thời tiết khắc nghiệt đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiểm có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng. Các kiểu hiện tượng thời tiết khắc nghiệt thay đổi khác nhau tùy thuộc vào kinh độ, vĩ độ, địa hình và các điều kiện khí quyển. Gió mạnh, mưa đá, mưa quá nhiều và cháy rừng là các hình thức và tác động của thời tiết khắc nghiệt, cũng như dông, downbursts, sét, lốc xoáy, vòi rồng, bão nhiệt đới, và bão ngoài vùng nhiệt đới. Thời tiết khắc nghiệt phát triển theo mùa và khu vực địa lý như bão tuyết và bão bụi.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. World Meteorological Organization (tháng 10 năm 2004). “Workshop On Severe and Extreme Events Forecasting”. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2009.
  2. Glossary of Meteorology (2009). “Severe weather”. American Meteorological Society. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2009.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Thời tiết cực đoan đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiển có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng.

1.

Ảnh hưởng của các sự kiện thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt và cháy rừng ngày càng trở nên tàn khốc.

The effects of extreme weather events such as hurricanes, floods, and wildfires are becoming increasingly devastating.

2.

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để chuẩn bị cho các cộng đồng đối phó với tác động của thời tiết cực đoan.

The government has implemented measures to prepare communities for the impacts of extreme weather.

Các ví dụ thường được coi là hiện tượng thời tiết cực đoan (extreme weather) bao gồm sóng nhiệt (heat waves), thời tiết lạnh giá (cold snaps), lượng mưa lớn (heavy rainfall) hoặc tuyết rơi (snowfall), bão băng hoặc mưa đá (ice or hail storms), hạn hán (drought).

Learn the most common words for "Thời tiết khắc nghiệt" in American English. Click on a word for more information and translations.

Vietnamese

American English


tuyết lở

avalanche

flood

núi lửa phun trào

volcanic eruption

sạt lở đất

landslide

mưa đá

hailstorm

sóng thần

tsunami

cơn bão

typhoon

động đất

earthquake

đá trượt lở

rockslide

dòng dung nham

lava flow

bão tuyết

blizzard

giông bão

thunderstorm

lốc xoáy

hurricane

sóng nhiệt

heat wave

hiện tượng thời tiết cực đoan

extreme weather event

tôi giải cứu

I rescue

tôi chạy đi trú

I run for cover

Hành động vì tương lai

Tiếng động vật

Nuôi chó

Nuôi mèo


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Keep learning American English with more visual games and tools in the app.

Try Drops

Drops

  • About
  • Blog
  • Try Drops
  • Drops for Business
  • Visual Dictionary (Word Drops)
  • Recommended Resources
  • Gift Drops
  • Press
  • Join Us
  • Join Our Translator Team
  • Affiliates
  • Help and FAQ
    Thời tiết khắc nghiệt tiếng anh là gì năm 2024
    Thời tiết khắc nghiệt tiếng anh là gì năm 2024
    Thời tiết khắc nghiệt tiếng anh là gì năm 2024

Drops Courses

Learn Ainu

Learn American English

Learn Arabic

Learn Brazilian Portuguese

Learn British English

Learn Cantonese

Learn Castilian Spanish

Learn Danish

Learn Dutch

Learn Esperanto

Learn European Portuguese

Learn Finnish

Learn French

Learn German

Learn Greek

Learn Hawaiian

Learn Hebrew

Learn Hindi

Learn Hungarian

Learn Icelandic

Learn Indonesian

Learn Italian

Learn Japanese

Learn Korean

Learn Mandarin (Chinese)

Learn Maori

Learn Mexican Spanish

Learn Norwegian

Learn Polish

Learn Russian

Learn Samoan

Learn Swedish

Learn Tagalog

Learn Thai

Learn Turkish

Learn Vietnamese

© Drops, 2020. All rights reserved. | Terms & Conditions

Thời tiết khắc nghiệt là như thế nào?

Thời tiết khắc nghiệt đề cập đến bất kỳ hiện tượng khí tượng nguy hiểm có khả năng gây thiệt hại, bất ổn xã hội nghiêm trọng hoặc gây thiệt mạng. Các kiểu hiện tượng thời tiết khắc nghiệt thay đổi khác nhau tùy thuộc vào kinh độ, vĩ độ, địa hình và các điều kiện khí quyển.

Extreme weather Conditions là gì?

Thời tiết cực đoan bao gồm các kiểu thời tiết trái mùa, khắc nghiệt, không thể dự đoán, bất thường và bất ngờ; thời tiết ở điểm cực hạn của phân bố lịch sử—tức phạm vi đã được chứng kiến trong quá khứ.