Thư ký dịch tiếng anh là gì năm 2024

Cho mình hỏi là "thư ký công ty" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Thư ký tiếng Anh là secretary, phiên âm /ˈsek.rə.tər.i/. Thư ký văn phòng làm công việc tổ chức, hành chính văn phòng, điều phối công việc hằng ngày của giám đốc và cả công ty.

Nhân viên thư ký văn phòng là những người giỏi chuyên môn, họ giữ cho các phòng ban luôn hoạt động tốt.

Thư ký được coi là trợ thủ đắc lực của các nhà quản lý, thư ký là người sắp xếp thời gian, thông tin và tài liệu cho một hoặc một nhóm quản trị viên cấp cao nhất định.

Phạm vi trách nhiệm của người thư ký có thể thay đổi theo độ tuổi, kinh nghiệm và yêu cầu của người tuyển dụng.

thư ký trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ thư ký sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • thư ký secretary; clerk phó tổng thư ký deputy secretary-general thư ký hành chính executive secretary secretarial học một khoá đào tạo thư ký to follow/take a secretarial course

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • thư ký * noun secretary; clerk

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • thư ký secretary, clerk, teller

Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.

My secretary was here to fix an appointment with Wangdu

Allison Rydell, một thư kí, bị đem ra khỏi nhà.

Allison Rydell, a secretary, was taken outside of her home.

Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị.

This is Osorio, he's our secretary of urban affairs.

Hẳn mình đã đỏ mặt, thế nên cô thư kí mới nhìn có chút nghi ngờ thế kia.

I might have blushed, however, because the secretary gave me a slightly suspicious look.

Ngài Thư Kí.

Mr Secretary.

John, thư kí nói anh cần gặp tôi

John, my secretary said you needed to see me.

“Nhưng anh không phải thư kí của bà.”

“But you’re not her secretary.”

Ngài Thư Kí đã chết.

The Secretary is dead.

Tôi còn đang định sa thải đồng bọn của ông - thư kí của tôi.

I'm even considering firing your associate as my secretary.

Cậu có thể đi học trường đào tạo thư kí với Hattie.

Well, you can always go to secretarial college with Hattie.

Sao ông không bảo thư kí của mình ông Grayson?

Why don't you have your secretary e-mail me the list when you're ready, Mr. Grayson?

Ngài Thư Kí không bao giờ nói tôi biết.

The Secretary never told me.

Các nhiệm vụ có thể bao gồm công việc lau dọn và thư kí.

Duties may include cleaning and secretarial work.

“Nhưng anh không phải thư kí của bà.”

"""But you're not her secretary."""

Ngoài kia đề, " Tuyển thư kí "

It said " secretary. "

Ngài thư kí, ngài ký vào đây trước khi về được không?

Mr. Secretary, would you mind signing these before you go?

Thư kí... Đánh máy bức thư này và gửi 4 bản photo cho O'Malley Barrett.

Type up this letter and send four copies to O'Malley and Barrett.

Tổng thư kí của Đảng Cộng Sản và là người đứng đầu hội đồng liên bang Đông Đức

General Secretary of the CC of the SUG and Chairman of the GDR's council of state.

Tôi là thư kí mới cho bác sỹ.

I'm the new assistant for the doctor.

Bảo rằng Tổng Thư kí Liên Hợp Quốc sẽ bay tới Congo gặp ông ấy.

Tell him that the Secretary General of the United Nations is flying to meet with him in the Congo.

Máy bay của Tổng Thư kí Liên Hợp Quốc Dag Hammarskjöld đã bị rơi.

" UN Secretary General Dag Hammarskjöld's plane went down. "

Ngài Thư kí, 4 trong 5 vật thể đã lao xuống Thái Bình Dương.

Mr. Secretary, four of the five objects landed in the Pacific Ocean.

Chúng ta vừa phỏng vấn thư kí KIM Sang-mo của Bộ Chính trị Quốc gia.

That was Secretary KIM Sang-mo of the National Crisis Management.

Cô thư kí của tôiluôn làm gián đoạn mọi chuyện

My secretary interrupts constantly

Không ai trong căn phòng này tin anh sẽ bắn tay thư kí đâu.

Not a person in this room believes you'll shoot this clerk.

Thư ký tiếng Anh là gì?

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

Thư ký Công trình tiếng Anh là gì?

- project secretary (thư ký công trình), ngoài việc bàn giấy còn phải đi hiện trường: Construction secretaries provide clerical and administrative support at construction companies.

Thư ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Sales Admin (Sales Administrator- SA) là trợ lý hay thư ký kinh doanh trong một tổ chức, doanh nghiệp, chịu trách nhiệm phối hợp với các bộ phận, phòng ban để hỗ trợ và thúc đẩy các hoạt động bán hàng nhằm tăng doanh số.

Thư ký khóa học tiếng Anh là gì?

Medical Secretary ( Thư Ký Y Khoa)