Tiệm thuốc đọc tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu nếu như bạn đi công tác hoặc đi du lịch tại nước ngoài. Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp bị ốm, ra hiệu thuốc mà không phải biết nói thế nào để dược sĩ hiểu. Nếu có, bài học hôm nay nhất định sẽ giúp ích cho bạn: Từ vựng tiếng Anh trong hiệu thuốc.

Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng Anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính

Một trong những tình huống giao tiếp tiếng Anh thường gặp nhất trong đời sống gây ra sự khó khăn trong cách diễn đạt đó là tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc. Với vốn từ hạn chế về chuyên ngành, khi gặp trường hợp gấp cần tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc bạn cần lưu ý ghi nhớ để sử dụng nhé. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Free xin chia sẻ giúp bạn cải thiện được kỹ năng giao tiếp của mình và hữu ích khi bạn giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc.

Nội dung chính Show

  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại hiệu thuốc
  • Dành cho bệnh nhân
  • Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 1:
  • Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 2:
  • Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc thông dụng nhất
  • Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh:
  • Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc:

Bạn đang xem: Uống thuốc tiếng anh là gì


Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại hiệu thuốc

Đối với những bạn đang bắt đầu học tiếng Anh và muốn sử dụng trong giao tiếp hàng ngày thì việc học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề là rất cần thiết để tiết kiệm thời gian cũng như đem lại hiệu quả tốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề hiệu thuốc dưới đây để tích lũy cho bản thân những mẫu câu, từ vựng đồng thời là một số thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhé!

Dành cho bệnh nhân

Tiệm thuốc đọc tiếng anh là gì

(Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc)

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi để mua thuốc:Have you got anything for…?

Bạn có thuốc nào chữa cho… không?

Can you recommend anything for a cold?

Anh/ chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

I’m suffering from…Can you give me something for it?

Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?

Can I buy this without a prescription? I’ve got a prescription here from the doctor 

Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ

Những câu tiếng Anh cơ bản tại hiệu thuốc mà bạn có thể hỏi về cách sử dụng các loại thuốc:How do I take this medicine?

Thuốc này tôi uống thế nào?

Does it have any side – effects?

Cái này có tác dụng phụ không?

Can this medicine be used for all ages?

Thuốc này sử dụng cho mọi lứa tuổi được không?

How many tablets do I have to take each time?

Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?

(Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc)

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp sử dụng trả lời về các loại thuốc:Do you have a prescription?

 Bạn có đơn thuốc không?

I need to have your prescription.

Tôi cần đơn thuốc của bạn.

This medicine will relieve your pain.

Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn

Are you allergic to any medication?

Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?

I’ll prescribe some high dose medicine for you. 

Tôi sẽ kê 1 ít thuốc liều cao cho bạn.

This medicine is for drink use only.

Thuốc này chỉ dùng để uống thôi.

Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc bằng tiếng Anh:The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully

Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Anh cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé.

Please take the medicine according to the instruction

Anh uống thuốc theo chỉ dẫn nhé.

Take three of these pills three times a day and after meal

uống ngày ba lần, mỗi lần 2 viên và sau bữa ăn

One tablet each time, three times daily

Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.

Xem thêm: " Dây Điện Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đường Dây Điện Trong Tiếng Anh

Don’t take the medicine while drink wine

Không uống thuốc trong khi dùng rượu

Take before eating

Uống trước khi đi ăn nhé.

Take it before going to bed

 Phải uống trước khi đi ngủ nhé.

This medication should be taken with meals

 Loại thuốc này nên uống trong khi ăn

Take it in the afternoon, two teaspoons a day

Uống vào buổi chiều, 2 thìa 1 ngày.

Don’t drinking wine while taking this medication!

 Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc

Don’t drive after taking this medication

 Không lái xe sau khi uống thuốc


Tải ngay MIỄN PHÍ EBOOK sách Hack Não Phương Pháp – Cuốn sách giúp bạn học tiếng Anh thực dụng và dễ dàng: 
✅ Đòn bẩy tâm lý kích thích động lực học tiếng Anh✅ Gợi ý bản đồ học tiếng Anh thông minh✅ Học liệu khổng lồ, kho báu dành cho người không có năng khiếu, mất gốc và bắt đầu học lại tiếng Anh

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 1:

A: Hi. I’m here to pick up some medicine

Chào bạn. Tôi đến đây để mua thuốc

B: Do you have the prescription with you?

Bạn có mang theo đơn thuốc không?

A: Yes, i do

Có, tôi có mang.

B: Ok, so that’s one prescription for some analgesic, is that right?

Vâng, đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc giảm đau, phải vậy không?

A: Yes. It should be three weeks.

Vâng. Nó dùng trong tầm 3 tuần

B: Hmm…it only says two week here

Hmm… ở đây ghi là chỉ dùng trong 2 tuần thôi

A: Oh, i don’t know. 

Ồ, tôi không rõ

B: Ok. Do you need anything else?

Được rồi. Bạn có cần thêm gì nữa không?

A: No, it’s enough

Không, thế là đủ rồi

B: Ok. Here you go

Thuốc của bạn đây

A: Thank you. How much is it all together?

Cảm ơn. Tất cả hết bao nhiêu?

B: Two hundred and ten thousand dong. Would you like it all in a bag?

Tất cả hết 210.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?

A: That’s OK. 

Thế cũng được.

Bài hội thoại tiếng Anh ở nhà thuốc 2:

A: Good morning.

Xin chào

B: Good morning. Can I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?

A: Yes, I’ve got a sore throat

Tôi đau họng quá

B: How long have you had it?

Anh đau lâu chưa?

A: Only about 2, or 3 hours

Khoảng 2, 3 tiếng rồi

B: Well, try these tablets. Take 2 every 3 hours

Thử thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.

A: Thank you very much. Bye

Cảm ơn cô. Tạm biệt

B: You welcome.

Không có gì.

Từ vựng về giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc thông dụng nhất

Để có thể thoải mái cũng như tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc thì bạn cần một vốn từ vựng tiếng Anh về y tế hoặc về các loại thuốc, triệu chứng bệnh… Dưới đây Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về các loại bệnh, các loại thuốc giúp bạn ứng dụng vào trong giao tiếp một cách hiệu quả nhất!

(Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc)

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh:

Toothache: Đau răngBackache: Đau lưngStomachache: Đau bụngEarache: Đau taiHeadache: Đau đầuSore throat: Đau cổ họngMeasles: Bệnh sởi Flu: Cảm cúmBroken leg: Gãy chân Fever: SốtCramp: Chuột rútRunny nose: Chảy nước mũiRash: Phát banCold: Cảm lạnhChickenpox: Bệnh thủy đậuFood poisoning: Ngộ độc thực phẩm Acne: Mụn trứng cáBurn: Vết bỏng

Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc:

Aspirin: Thuốc aspirinAntibiotics: Kháng sinhCough mixture: Thuốc ho nướcDiarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảyEmergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấpEye drops: Thuốc nhỏ mắtHay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hèIndigestion tablets: Thuốc tiêu hóaLaxatives: Thuốc nhuận tràngLip balm (lip salve): Sáp môiMedicine: ThuốcNicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tinPainkillers: Thuốc giảm đauPlasters: Miếng dán vết thươngPrescription: Đơn thuốcSleeping tablets: Thuốc ngủThroat lozenges: Thuốc đau họng viênTravel sickness tablets: Thuốc say tàu xeVitamin pills: Thuốc vitaminMedication: Dược phẩmCapsule: Thuốc con nhộngInjection: Thuốc tiêm, chất tiêmOintment: Thuốc mỡPaste: Thuốc bôiPessary: Thuốc đặt âm đạoPowder: Thuốc bộtSolution: Thuốc nướcSpray: Thuốc xịtSuppository: Thuốc đạnSyrup: Thuốc bổ dạng siroTablet: Thuốc viênPainkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau

Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500 cung cấp thêm cho bạn nhiều vốn từ vựng xoay quanh tất cả các chủ đề trong đời sống. 

(Ngày đăng: 03-03-2022 11:00:51)

Chemist's, drugstore và pharmacy đều là các từ chỉ nơi kinh doanh các dược phẩm, mỹ phẩm và một số đồ dùng khác, một số drugstore có thể phục vụ cả thức ăn nhẹ và đồ uống.

Chemist's (n) /ˈkemɪst/: cửa hàng dược phẩm. Ở Anh một chemist's hoặc chemist là nơi ta có thể mua dược phẩm, các loại mỹ phẩm, dầu gội đầu cùng một số đồ dùng khác, chemist's cũng có thể ám chỉ như là một pharmacy.

 Ex: She bought the perfume at the chemist's in Queen square.

Cô ấy mua nước hoa tại cửa hiệu dược phẩm ở quảng trường Queen.

Drugstore (n) /ˈdrʌɡstɔː(r)/: nhà thuốc, hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm.Tại Mỹ, một cửa hiệu nơi ta có thể mua được dược phẩm và các loại mỹ phẩm thì ta gọi là drugstore. Một số drugstore còn bán cả thức ăn nhẹ, đồ uống và cả thuốc lá nữa.

Ex: I bought some bandage from the drugstore.

Tôi đã mua vài miếng băng (để băng vết thương) từ nhà thuốc.

Ex: He started his business career as a drugstore clerk and manufacturer of patent medicines.

Anh ấy bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình như một nhân viên bán và điều chế thuốc ở cửa hàng dược phẩm.

Pharmacy (n) /ˈfɑːməsi/, tiệm thuốc, tiệm bán dược phẩm.

Pharmacy là phòng bào chế, phòng phát thuốc nằm trong một chemist's hay drugstore. Mặt khác, một "pharmacy" độc lập có thể nằm trong siêu thị hoặc một số điểm kinh doanh lớn.

Ex: He got a prescription drug at the pharmacy section of the drugstore.

Anh ấy nhận thuốc theo toa tại quầy bào chế trong một cửa hiệu dược phẩm.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết chemist's, drugstore và pharmacy là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.