Tiếng Anh sách bài tập lớp 3 trang 15

1. Tính nhẩm :

1. Tính nhẩm :

a. 3000 + 5000 =                                   b. 7000 + 2000 =

5000 + 5000 =                                           6000 + 1000 =

4000 + 4000 =                                           2000 + 8000 =

b. 2000 + 700 =                                         8000 + 500 =

100 + 1000 =                                             5000 + 300 =

6000 + 600 =                                             400 + 6000 =

2. Đặt tính rồi tính :

3528 + 1954

5369 + 1917

2805 + 785

736 + 358

3. Đội Một hái được 410kg cam, đội Hai hái được gấp đôi đội Một. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu ki-lô-gam cam ?

4. a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm

b. Dùng thước có vạch chia thành từng xăng-ti-mét để xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.

Giải:

1.

a. 3000 + 5000 = 8000                   b. 7000 + 2000 = 9000

5000 + 5000 = 10000                     6000 + 1000 = 7000

4000 + 4000 = 8000                       2000 + 8000 = 10000

b. 2000 + 700 = 2700                     8000 + 500 = 8500

100 + 1000 = 1100                         5000 + 300 = 5300

6000 + 600 = 6600                         400 + 6000 = 6400

2. 

3. Tóm tắt

Bài giải

Đội Hai hái được số cam là :

410 ⨯ 2 = 820 (kg)

Cả hai đội hái được là :

410 + 820 = 1230 (kg)

Đáp số : 1230kg

4.

a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm

b. Dùng thước có vạch chia thành từng xăng-ti-mét để xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 98. Luyện tập - VBT Toán 3

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a) What's your name?

My name's Linda.

b) How do you spell your name?

L-I-N-D-A.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn tên là gì?

Mình tên là Linda.

b) Tên bạn đánh vần thế nào?

L-I-N-D-A.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)  How do you spell your name?

L-l-N-D-A.

b)   How do you spell your name?

P-E-T-E-R.

Hướng dẫn dịch:

a) Tên bạn đánh vần thế nào?

L-l-N-D-A.

b) Tên bạn đánh vần thế nào?

P-E-T-E-R.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What's your name?

My name's Hoa.

How do you spell your name?

H-O-A.

What's your name?

My name's Quan.

How do you spell your name?

Q-U-A-N.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bạn tên là gì?

Mình tên là Hoa.

Tên bạn đánh vần thế nào?

H-O-A.

Bạn tên là gì?

Mình tên là Quân.

Tên bạn đánh vần thế nào? Q-U-Â-N.

4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Peter: My name's Peter.

Mai: Hello, Peter. My name's Mai.

2. Linda: My name's Linda. What's your name?

Quan: Hi, Linda. My name's Quan.

3. Mai: How do you spell your name?

Linda: L-I-N-D-A.

4. Quan: How do you spell your name?

Peter: P-E-T-E-R.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter: Tên tôi là Peter.

Mai: Xin chào, Peter. Tôi tên là Mai.

2. Linda: Tên tôi là Linda. Tên bạn là gì?

Quân: Xin chào, Linda. Tên tôi là Quân.

3. Mai: Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Linda: L-I-N-D-A.

4. Quân: Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?

Peter: P-E-T-E-R.

5. Read and match. (Đọc và nối).

Hướng dẫn dịch:

1. A:  Xin chào. Mình tên là Linda.

B: Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa.

2. A: Bạn tên là gì?

B: Mình tên là Peter.

3. A: Tên bạn đánh vần thế nào?

B: N-A-M.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

What's your name?

My name's Khoa.

How do you spell your name?

K-H-O-A.

Hướng dẫn dịch:

Bạn tên là gì?

Mình tên là Khoa.

Tên bạn đánh vần thế nào?

K-H-O-A.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-whats-your-name.jsp

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và rõ ràng cho các bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 60, sẽ giúp các em tiếp thu đầy đủ kiến thức đã được trang bị trên lớp.

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Hướng dẫn giải:

1. plane

2. ship

Tạm dịch:

1. máy bay 2. tàu

2. Look and write. (Nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

1. doll

2. car

3. puzzle

4. teddy bear

5. ball

6. robot

Tạm dịch:

1. búp bê

2. ô tô

3. xếp hình

5. gấu bông

6. robot

3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Hướng dẫn giải:

1. b 2. c 3. a

Tạm dịch:

1. Bạn có tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

2. Mai có 1 cái diều phải không? - Không, cô ấy không có. Cô ấy có một cái dây nhảy.

3. Peter có một con tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Hướng dẫn giải:

1. What do you have?

2. Does Mai have a car and a train?

3. I have a plane and a ship.

4. Tom has a robot and a ball.

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Mai có 1 cái ô tô và 1 cái tàu phải không?

3. Tôi có 1 cái máy bay và 1 cái tàu.

4. Tôm có 1 con robot và 1 quả bóng.

C. SPEAKING (Nói)

Read and reply (Đọc và trả lời)

Hướng dẫn giải:

1. Yes, I do. / No, I don't.

2. Yes, I do. / No, I don't.

3. Yes, I do. / No, I don't.

4. Yes, I do. / No, I don't.

Tạm dịch:

1. Tôi có 1 con tàu. Bạn có con tàu không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

2. Anh ấy có 1 con robot. Bạn có con robot không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

3. Cô ấy có dây nhảy. Bạn có dây nhảy không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

4. Tom có 1 cái máy bay. Bạn có máy bay không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

D. READING (Đọc)

1. Look, read and colour. (Nhìn, đọc và tô màu)

Tạm dịch:

Mai có nhiều đồ chơi. Đó là đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Con tàu màu xanh lá cây. yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh nước biển và búp bê màu hồng. Mai thích đồ chơi của cô ấy rất nhiều.

2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời.)

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

1. What does Mai have?

=> _______________________.

2. What colour is her kite?

=> _______________________.

3. What colour is her ship?

=> _______________________.

4. What colour is her yo-yo?

=> _______________________.

5. What colour is her plane?

=> _______________________.

6. What colour is her doll?

=> _______________________.

7. Does Mai like her toys?

=> _______________________.

Hướng dẫn giải:

1. She has many toys.

2. It is red.

3. It is green.

4. It is yellow.

5. It is blue.

6. It is pink.

7. Yes, she does.

Tạm dịch:

1. Mai có những gì?

Cô ấy có nhiều đồ chơi.

2. Diều của cô ấy màu gì?

Nó màu đỏ.

3. Con tàu của cô ấy màu gì?

Nó là màu xanh lá cây.

4. Yo-yo của cô ấy màu gì?

Nó màu vàng.

5. Máy bay của cô ấy màu gì?

Nó màu xanh.

6. Con búp bê của cô ấy màu gì?

Nó là màu hồng.

7. Mai có thích đồ chơi của cô ấy không?

Có, cô ấy có thích.

E. WRITING (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

1. ship

2. train

3. car

4. plane

5. yo-yo

6. robot

Tạm dịch:

Peter có nhiều đồ chơi. Con tàu màu đỏ. Đoàn tàu hỏa màu xanh nước biển. Cái ô tô màu xanh lá cây. Máy bay và yo-yo màu cam. Robot màu xám. Đồ chơi của Peter ở trên giá trong phòng của anh ấy. Anh ấy thích đồ chơi của mình rất nhiều. Bạn có đồ chơi không? Chúng là gì?

2. Write about your toys. (Viết về đồ chơi của bạn.)

Tạm dịch:

1. Đồ chơi của bạn màu gì?

2. Chúng mà gì?

3. Chúng ở đâu?

Ngoài Giải bài tập SBT tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 15: Do you have any toys?, các em học sinh có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để học tốt môn tiếng Anh hơn như: Giải bài tập Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3...

Video liên quan

Chủ đề