Tìm điều kiện lamda để so sánh vmax va v năm 2024

B À I T Ậ P S Ó N G C Ơ T H E OC H U Y Ê N Đ Ềvectorstock.com/10212086Ths Nguyễn Thanh TúeBook Collection1300 BÀI TẬP SÓNG CƠ THEO CHUYÊN ĐỀ- VẬT LÝ 12 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTWORD VERSION | 2022 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: Dạng 1 Khái niệm, phân loại
  • Page 4 and 5: C. Tần số của sóng là tần
  • Page 6 and 7: D. Các phần tử của mặt nư
  • Page 8 and 9: A. 30cm B. 20cm C. 25cm D. 35cmCâu
  • Page 10 and 11: Câu 71. Một người quan sát s
  • Page 12 and 13: Đáp án1-C 2-A 3-D 4-C 5-B 6-A 7-
  • Page 14 and 15: Câu 27: Đáp án DTheo lí thuy
  • Page 16 and 17: Khoảng cách giữa hai đỉnh l
  • Page 18 and 19: Dạng 2 Phương trình truyền s
  • Page 20 and 21: t xCâu 20. Cho một sóng ngang c
  • Page 22 and 23: Câu 36. Tạo sóng ngang trên m
  • Page 24 and 25: Câu 49. Sóng cơ đi qua 2 điể
  • Page 26 and 27: LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đá
  • Page 28 and 29: v 7,85( m / s)TCâu 25: Đáp án
  • Page 30 and 31: 2Ta có vT 5. 10m2 .2,5uM 5cos(
  • Page 32 and 33: uXvx 6cos(4 . t )2 24 .sin(4 . t
  • Page 34 and 35: Câu 11. Một sóng cơ có chu k
  • Page 36 and 37: Câu 28. Đầu A của một dây
  • Page 38 and 39: A. d 1 = 20k (cm) B. d 1 = 30k (cm)
  • Page 40 and 41: A. 300 cm/s. B. 500 m/s. C. 200 m/s
  • Page 42 and 43: A. 55 Hz B. 58 Hz C. 52 Hz D. 60 Hz
  • Page 44 and 45: Câu 92. Một dây đàn hồi r
  • Page 46 and 47: + Điểm B dao động vuông pha
  • Page 48 and 49: Ta có: 2 0,2 x 5 m, x 15m x 10
  • Page 50 and 51: PQ k2Mà giữa P và Q có 3 đi
  • Page 52 and 53: 200 200Theo bài ra ta có (1
  • Page 54 and 55: Mà : vf2 . MN.f 2kvMN. f 450 v
  • Page 56 and 57: Dạng 4 Dao động của hai đi
  • Page 58 and 59: là u M = 3cm và u N = -3cm. Ở t
  • Page 60 and 61: Câu 31. Hai điểm M, N cùng n
  • Page 62 and 63: Câu 47. Một sóng ngang truyền
  • Page 64 and 65: Câu 59. Trên một sợi dây đ
  • Page 66 and 67:
  • -2 mm và đang chuyển động
  • Page 68 and 69: A 3Khi phần tử M có li độ 2
  • Page 70 and 71: 2 22 2 2 2+ Ta có d x 2x 12,
  • Page 72 and 73: Tại thời điểm t nào đó th
  • Page 74 and 75: 2 .d Độ lệch pha 2Hay M,N vu
  • Page 76 and 77: A 3 A38Sử dụng vòng tròn lư
  • Page 78 and 79: Dạng 5. Bài tập tổng hợp t
  • Page 80 and 81: đang dao động. Biết OM = 8 λ
  • Page 82 and 83:
  • 14 cm. B. 13,46 cm. C. 12 cm. D.
  • Page 84 and 85: O lần lượt là 7 cm và 14 cm.
  • Page 86 and 87: Trong khoảng thời gianlà :Tt3v
  • Page 88 and 89: 2 .dDo nên để cho dmin 8 cm t
  • Page 90 and 91: + D trùng A thì : OD 30cm k 3+
  • Page 92 and 93: ⇒ u ; uABlệch pha nhau23A chín
  • Page 94 and 95: 2+ Gia tốc dao động của mi
  • Page 96 and 97: Câu 8. Trong hiện tượng giao
  • Page 98 and 99: Câu 22. Ở mặt thoáng của m
  • Page 100 and 101: Câu 39. Trong một thí nghiệm
  • Page 102 and 103: Câu 8: Đáp án ATrong hiện tư
  • Page 104 and 105: v 2 a. 4 fa.maxCâu 25: Đáp
  • Page 106 and 107: v 20Ta có : 4( cm)f 5AN-BN 10
  • Page 108 and 109: biên độ cực đại trên AB l
  • Page 110 and 111: Câu 21. Trong hiện tượng giao
  • Page 112 and 113: 13 A. uM 2cos20 t cm.B. uM 2cos20
  • Page 114 and 115:
  • 6 mm B. 0 mm C. 3 mm D. 4 mmCâu
  • Page 116 and 117: d 2 d 1 10 vM max AM10 .24 cos 10
  • Page 118 and 119: Ta có: uA uB 2cos10t cm. 2 Phươ
  • Page 120 and 121: + Từ hình vẽ ta có2 2AM AA A
  • Page 122 and 123: Câu 10. Trong thí nghiệm về g
  • Page 124 and 125: Câu 27. Trong thí nghiệm giao t
  • Page 126 and 127: Câu 44. Trên mặt nước, hai n
  • Page 128 and 129: Câu 59. Hai nguồn sóng kết h
  • Page 130 and 131: nước là 0,3 m/s. Ở mặt nư
  • Page 132 and 133: đường thẳng thuộc mặt nư
  • Page 134 and 135: AB ABk 4,1 k 4,1 Như vậy trê
  • Page 136 and 137: Số điểm dao động với biê
  • Page 138 and 139: AM BM k k 1, hai nguồn đồng
  • Page 140 and 141: trên đoạn HD có 3 điểm đ
  • Page 142 and 143: 6 6 2 ( k 0,5). 6 2 6 k 2; 1
  • Page 144 and 145: 2vTa có 2 cmChọn hệ trục
  • Page 146 and 147: 1 2 1 2Số dãy cực đại giao
  • Page 148 and 149: Số điểm dao động cực đ
  • Page 150 and 151: Câu 8. Ở mặt chất lỏng có
  • Page 152 and 153: truyền đi. Hỏi điểm M trên
  • Page 154 and 155: điểm N dao động cùng pha v
  • Page 156 and 157:
  • 5 cm B. 7,5 cm C. 2,5 cm D. 4 cm
  • Page 158 and 159: Câu 64. Hai nguồn sóng A, B cá
  • Page 160 and 161: Với k 1 d2 d1 8 0,8 8,8cm
  • Page 162 and 163: + Gọi N là điểm nằm trên
  • Page 164 and 165: vTa có: 2cmf. Phương trình s
  • Page 166 and 167: Câu 34: Đáp án DCâu 35: Đáp
  • Page 168 and 169: ⇒Tập hợp những điểm P da
  • Page 170 and 171: d2 d115+ Với k = 3 ta có d1 5
  • Page 172 and 173: + Trên đoạn IM, ta xét tỉ s
  • Page 174 and 175: d1 d2 d1 d2+ Phương trình da
  • Page 176 and 177: ra là 8 cm. Khi trên MN có số
  • Page 178 and 179: Câu 23. Giao thoa sóng nước v
  • Page 180 and 181: trên mặt nước có chung đư
  • Page 182 and 183:
  • 2,125 cm. B. 2,225 cm. C. 2,775
  • Page 184 and 185:
  • 0,5 cm B. 0,4 cm C. 0,2 cm D. 0,
  • Page 186 and 187: Câu 78. Tại mặt nước, hai n
  • Page 188 and 189: Đáp án1-A 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-
  • Page 190 and 191: L lớn nhất Q nằm trên cực
  • Page 192 and 193: Ta có: v 1,5 cm và hai nguồn
  • Page 194 and 195: 137 2 2 H ( ) 6 9,7cm. Chọn D.
  • Page 196 and 197: Ta có : T 221s 40 2040 v. T 2(
  • Page 198 and 199: Câu 46: Đáp án B+ Khi xảy ra
  • Page 200 and 201: vKhi đó MA MB 3cm .fLại c
  • Page 202 and 203: ABABSố điểm dao động cực
  • Page 204 and 205: h h h 33,7cm .QPCâu 70: Đáp
  • Page 206 and 207: Vậy trên đoạn CD sẽ có 14
  • Page 208 and 209: Q, P tương ứng là các cực
  • Page 210 and 211: Câu 8. Sợi dây OB = 21 cm với
  • Page 212 and 213:
  • 13m/s. B. 6 m/s. C. 7m/s. D. 11m
  • Page 214 and 215:
  • Vị trí các điểm bụng x
  • Page 216 and 217: kkv 4.400 4l m2 2 f 2.600 3Câu
  • Page 218 and 219: Khoảng cách từ nút 1 tới n
  • Page 220 and 221:
  • 100 Hz; 4 nút B. 6 Hz; 2 nút C
  • Page 222 and 223: Câu 32. Một sợi dây AB dài 1
  • Page 224 and 225: Câu 51. Một sợi dây đàn h
  • Page 226 and 227: Câu 68. Cho sợi dây có chiều
  • Page 228 and 229: Câu 86. Một sợi dây dài 2 m
  • Page 230 and 231:
  • 10 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 30 Hz
  • Page 232 and 233:
  • 9. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 120. M
  • Page 234 and 235: Đáp án1-C 2-B 3-B 4-C 5-D 6-B 7-
  • Page 236 and 237: Câu 13: Đáp án DCâu 14: Đáp
  • Page 238 and 239: v 4,8cmfTổng số bụng và n
  • Page 240 and 241: Vậy với tần số f 1 thì tr
  • Page 242 and 243: kv 2 fl kvTừ (1) suy ra l k ;
  • Page 244 and 245: Câu 81: Đáp án BGọi n là s
  • Page 246 and 247: f 2560Từ (1) và (2) f 1280H
  • Page 248 and 249: 1 v vTa có: l ( n ) (2n1)2 2l4
  • Page 250 and 251: Câu 127: Đáp án BSóng dừng m
  • Page 252 and 253:
  • Hai phần tử môi trường
  • Page 254 and 255: sóng trên dây là 20 m/s. Điể
  • Page 256 and 257: Câu 44. Trong thí nghiệm về s
  • Page 258 and 259: Câu 61. Một sợi dây hai đầ
  • Page 260 and 261:
  • 0,01 m/s B. 1,26 m/s C. 12,6 m/s
  • Page 262 and 263: LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đá
  • Page 264 and 265: Câu 18: Đáp án A+ Điều kiệ
  • Page 266 and 267: 2d Giả sử sóng truyền tại
  • Page 268 and 269: 2d sin d 12Khoảng cách gần
  • Page 270 and 271: Giả sử pt sóng tại nguồn u
  • Page 272 and 273: 2d Ta có: a 2a sin d 12Ba
  • Page 274 and 275: 2 .NMxét điểm M ta có u1M Acos
  • Page 276 and 277: 2 dN 2 .27 uN 2a sin cost
  • Page 278 and 279:
  • 12 2 cm. B. 4 7 cm. C. 2 43 cm.
  • Page 280 and 281: âm và hướng ra xa vị trí c
  • Page 282 and 283: Câu 36. Sóng dừng xuất hiện
  • Page 284 and 285: Câu 48. Sóng dừng trên dây c
  • Page 286 and 287: Câu 61. Trên một sợi dây đ
  • Page 288 and 289: LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đá
  • Page 290 and 291: d l A cm2 2max31,05Câu 9: Đáp
  • Page 292 and 293: 9 TCó đen ta t t2 t1 s 2T ,
  • Page 294 and 295: T 0,1 T 0, 4s4Mà 4. AB 32cm
  • Page 296 and 297: Câu 36: Đáp án C1 T T 1 T TT 0
  • Page 298 and 299: 2AB 2+ Biên độ dao động củ
  • Page 300 and 301: 6.4 24cm T 0, 2svNên P cách n
  • Page 302 and 303: 3Các điểm dao động với bi
  • Page 304 and 305: Q : 10cm = 5 / 6Diện tích MNPQ
  • Page 306 and 307:
  • nghe càng cao khi mức cườn
  • Page 308 and 309: Câu 32. Các loại sóng âm đư
  • Page 310 and 311: Câu 48. Nhận định nào về s
  • Page 312 and 313: Đáp án1-B 2-C 3-B 4-C 5-A 6-C 7-
  • Page 314 and 315: Câu 33: Đáp án ASóng âm khôn
  • Page 316 and 317: Dạng 2. Bài tập cường độ
  • Page 318 and 319:
  • 50 s. B. 100 s. C. 45 s. D. 90 s
  • Page 320 and 321: Câu 37. Cho 2 điểm A, B trong k
  • Page 322 and 323: Câu 53. Cho một nguồn âm đi
  • Page 324 and 325: Câu 70. Ba điểm O, M, N cùng n
  • Page 326 and 327: Câu 87. Tại điểm O trong môi
  • Page 328 and 329: âm tại A là b (B); mức cườ
  • Page 330 and 331: Câu 6: Đáp án ACâu 7: Đáp á
  • Page 332 and 333: + Mức cường độ âm tại M
  • Page 334 and 335: + Ta có:PLA 40 10log I20 4 OA OA
  • Page 336 and 337: Câu 54: Đáp án DGọi P là cô
  • Page 338 and 339: P 1 1 P P 1 . . 2. .4 . I 10 10 4
  • Page 340 and 341: IM4. P ; I P nP4R 4 R / 2 4R1 2 1
  • Page 342 and 343: AB OA OB 11.OBMB 2AB 22OBMB MO
  • Page 344 and 345: Ta có:2 LBLAaL a I2 o.10
  • Page 346 and 347:
  • 4,4 m/s. B. 2,2 m/s. C. 8,8 m/s.
  • Page 348 and 349:
  • Cả M và N đi xuống D. Cả
  • Page 350 and 351: Câu 22. Một sóng ngang hình si
  • Page 352 and 353: đường 2 của hình vẽ, trụ
  • Page 354 and 355:
  • B.C. D.Câu 38. Quan sát sóng
  • Page 356 and 357:
  • 15 3 cm/s B. 30 3 cm/s C. 15 2 c
  • Page 358 and 359: Câu 50. Cho sợi dây đàn hồi
  • Page 360 and 361: + Từ hình vẽ ta có 0,5 33 9
  • Page 362 and 363: 3T=> t 14 0,75sCâu 22: Đáp án A
  • Page 364 and 365: N nằm ở vế trái bụng sóng
  • Page 366 and 367: + Tại thời điểm t = 1s, đi
  • Page 368 and 369: + Từ đồ thị, ta thấy rằn
  • Page 370: 40 v 80( cm / s)T 0,5Câu 51: Đ