Tips la gì

Tip là từ được dùng khá phổ biến trong các dịch vụ đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch, nhà hàng, khách sạn. Vậy tip cụ thể là gì?

Mục lục bài viết

  • Tip là gì?
  • Ai được được nhận tiền tip?
  • Cách chia tiền tip như thế nào?

Tip là gì?

Tip còn được gọi là “tiền boa” hay “tiền bo”. Đây là một khoản tiền nhỏ nằm ngoài hóa đơn khách hàng dành tặng cho nhân viên đã phục vụ mình.

Khoản tiền này mang ý nghĩa như gửi lời cảm ơn của khách hàng về cách làm việc, phục vụ tốt của nhân viên đối với mình. Nhân viên được nhận tip cũng đồng nghĩa với việc nhận được sự hài long từ khách hàng.

Đối với một số nước ở phương tây thì tiền tip là một vấn đề bình thường. Tiền tip thường không mang giá trị lớn, chỉ là 1 số tiền nhỏ mang tính khích lệ, động viên và như thay lời cảm ơn.

Ở Việt nam, khái niệm tiền tip gần như còn khá mới mẻ với nhiều người. Xu hướng này hiện cũng đã dần phổ biến ở một số nhà hàng, khách sạn hạng sang.

Tuỳ vào mỗi quốc gia mà cách thể hiển, cách cho – nhận tiền tip cũng có sự khác nhau. Có thể là đặt ở bàn, kẹp vào hóa đơn một cách tế nhị, cũng có thể là đưa trực tiếp.

Nhiều người vẫn nhầm tưởng tip (tiền bo) với tips là giống nhau, tuy nhiên đây là 2 từ ngữ có ý nghĩa khác nhau hoàn toàn.

Tips được hiểu là bí quyết, cách làm hoặc là các mẹo để thực hiện tốt một điều gì đó. Ví dụ như tips nấu ăn ngon, tips kinh doanh tốt, tips bán hàng có doanh số cao…

Tips la gì

Ai được được nhận tiền tip?

Hầu hết những nhân viên phục vụ đều có thể nhận được tiền tip, trong lĩnh vực Nhà hàng – Khách sạn – Du lịch thì các đối tượng sau sẽ trực tiếp nhận được tiền tip

1. Nhân viên phục vụ bàn

Ở phương Tây, tại các nhà hàng, tiền tip hay được tính trực tiếp vào hóa đơn. Tuy nhiên việc nhân viên phục vụ được nhận riêng một khoản tip vẫn thường gặp nếu thái độ và cách phục vụ của họ mang đến sự thoải mái cho khách hàng.

2. Nhân viên phục vụ phòng

Là những người dọn dẹp trong phòng ở các khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng, và họ thường là những người được nhận tiền tip trực tiếp từ khách hàng.

3. Doorman, Bellman

Doorman: nhân viên đứng ở cửa, khuân vác

Bellman: nhân viên hành lý trong khách sạn

Là 2 vị trí phục vụ được tiền tip từ khách hàng trong lĩnh vực khách sạn. Họ sẽ phục vụ khách, đón từ lúc xuống xe, hướng dẫn vào lễ tân để nhận phòng và hỗ trợ khách mang hành lý lên phòng.

4. Nhân viên lễ tân

Là đối tượng gặp khách hàng đầu tiên và cuối cùng khi nhận và trả phòng. Thói quen trả tiền tip cho lễ tân chưa phổ biến ở Việt Nam. Tuy nhiên nếu phục vụ tốt, lễ tân cũng thường nhận được tiền tip từ các khách hàng lớn.

Cách chia tiền tip như thế nào?

Hầu hết ở một số nước, tiền tip sẽ rơi vào khoảng 10% – 15% trên tổng hoá đơn dịch vụ khách hàng sử dụng.

Thường có 3 cách chia tiền tip phổ biến:

1. Của ai nấy hưởng: Có nghĩa người nào nhận được tiền tip thì họ sẽ giữ khoản này cho riêng mình.

2. Chia đều có các bộ phận có tip: Các bộ phận như lễ tân, phục vụ, nhà hàng,… sẽ có tiền tip. Bất kỳ nhân viên nào được nhận được tiền tip cũng sẽ giao lại cho quản lý của mình. Đến cuối ngày hoặc cuối tháng sẽ lấy tổng tiền tip có được chia đều cho các bộ phận.

3. Chia cho tất cả nhân viên: Cách chia tiền tip cho tất cả nhân viên khác với chia cho các bộ phận ở chỗ nếu một nhân viên không thuộc bộ phận không nhận được tiền tip thì người đó vẫn được chia tiền tip.

Một nhân viên muốn nhận được tiền tip, chắc hẳn phải có phong cách phục vụ chuyên nghiệp, biết tạo được sự hài lòng cho khách hàng. Ở phương diện người nhận tiền tip, thì tiền tip cũng là một trong những niềm vui có được trong công việc vì họ đã được khách hàng khen ngợi và thưởng, đây cũng là động lực giúp họ làm việc tốt hơn.

Lưu ý:  Văn hoá tip không phải có ở tất cả các nước phương tây, mà chỉ diễn ra ở một số quốc gia. Ở Phần Lan hầu như không có văn hóa tip vì thường phí dịch vụ tại quốc gia này khá đắt đỏ đồng thời chế độ phúc lợi ở quốc gia này cũng rất cao.

Trên đây là giải đáp thông tin về tip là gì? Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 

Tips la gì
 19006199 để được hỗ trợ.

/tip/

Thông dụng

Danh từ

Đầu, mút, đỉnh, chóp
the tips of the fingersđầu ngón tay

Đầu bịt (của gậy...)
a cane with a rubber tipchiếc ba toong bịt đầu cao su

Đầu ngậm của điếu thuốc lá

Bút để thếp vàng

Ngoại động từ

Bịt đầu, lắp đầu vào
to tip with silverbịt bạc

Danh từ

Tiền quà, tiền diêm thuốc

Lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)

Mẹo, mánh lới, mánh khoé

Ngoại động từ

Cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc

Mách nước (đánh cá ngựa)

(thông tục) đưa cho, trao
tip me a cigarettevứt cho tôi điếu thuốc lá nào

Danh từ

Cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ

Ngoại động từ

Đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
to tip the ballgảy nhẹ quả bóng

Danh từ

Nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác
the municipal refuse tipnơi đổ rác thành phố

(thông tục) nơi bẩn thỉu, nơi lộn xộn
their house is an absolute tipngôi nhà của họ là nơi rất lộn xộn

Động từ

Lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
to tip water into the sinkđổ nước vào chậu

Cấu trúc từ

have something on the tip of one's tongue
sắp nói ra, sắp nhớ ra

to miss one's tip
thất bại, hỏng việc (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi

hình thái từ

  • V-ing: tipping
  • V-ed: tipped

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Tips la gì

đầu, đỉnh, mũi, chóp, mỏm, (v) bịt đầu, lật nghiêng, làm đổ

Cơ khí & công trình

đầu mút/đỉnh chóp

Giải thích EN: A small piece of material at the point or extremity of an object, designed to be an end, cap, or cutting edge.

Giải thích VN: Một mẩu nhỏ của nguyên liệu trên đầu hay phần mút của một vật, được thiết kế như một phần mũi hoặc lưỡi cắt.

Toán & tin

đầu dây, tiếp điểm

Xây dựng

bịt đầu

dây tip

bãi đất thải

miệng mỏ hàn

mỏ (hàn) đầu (giũa)

trắc

vị trí bãi rác

Kỹ thuật chung

bịt đầu (cắt gọt)

đầu

đầu ngọn lửa (mỏ đốt bằng hơi)

đổ (rác)

làm nghiêng

lật

lật đảo

gắn

bãi thải

sự lật goòng

sự trang bị

vòi

Kinh tế

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
apex , cap , crown , cusp , edge , end , extremity , head , nip , peak , point , stub , summit , tiptop , vertex , compensation , cue , fee , gift , handout , lagniappe , money , one-way , perk , perquisite , pourboire , reward , small change , something * , sweetener , acicula , acumination , mucro , mucronation , cant , grade , gradient , heel , incline , lean , list , rake , slant , slope , tilt , cumshaw , largess , pointer , steer , baksheesh , bribe , buckshee , dash , douceur , gratuity , insinuation , terminus

verb
bend , cant , capsize , careen , dump , empty , heel , incline , lean , list , overset , overturn , pour , recline , shift , slant , slope , spill , tilt , topple , topple over , turn over , unload , upend , upset , upturn , advise , caution , clue , cue , forewarn , give a clue , give a hint , give the low-down , hint , prompt , steer , suggest , tip off , warn , rake , talk , tattle

Từ trái nghĩa

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Tip là gì?

Lời khuyên, lời mách nước, mẹo nhỏ, mẹo vặt. Mũi nhọn hay phần nhô ra của một vật nào đó. Anh) Nơi đổ rác.

Tips người là gì?

Tip là một từ tiếng anh mang ý nghĩa tiền boa (tiền bo), một khoản tiền nhỏ mà khách hàng sử dụng dịch vụ muốn thưởng thêm cho nhân viên phục vụ nhà hàng, khách sạn hay một loại hình nào đó khi khách cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ.

Khách TIPS là gì?

Trong ngành Nhà hàng – Khách sạn, Tip là một khoản tiền nhỏ mà khách hàng thưởng thêm cho người phục vụ (có thể : Lễ tân, Doorman, Bellman, Housekeeping …) nhằm thể hiện sự hài lòng cùng lời biết ơn của họ về chất lượng dịch vụ tại đây.

Leave a tip là gì?

Leave/ give a tip: để lại/ đưa tiền boa.