Know from là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Know đi với giới từ gì? Sự khác nhau giữa Know about và know of? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Know” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Know from là gì
Know đi với giới từ gì? Sự khác nhau giữa Know about và know of?

Nội dung chính:

  • Know nghĩa là gì?
  • Know đi với giới từ gì? 
    • know + about something: biết về cái gì
    • know sth/so inside out: biết rõ về
    • Know + of: biết, biết tin, được nghe về
    • know sb by name
    • know sb by sight
  • Sự khác nhau giữa Know about và know of?
  • Ví dụ về giới từ theo sau Know

Know nghĩa là gì?

know /nou/

  • động từ knew; known
    • biết; hiểu biết
      • to know about something: biết về cái gì
      • to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
      • to know how to play chess: biết đánh cờ
    • biết, nhận biết; phân biệt được
      • to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức
      • to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác
    • biết, quen biết
      • to know by sight: biết mặt
      • to know by name: biết tên
      • to get to know somebody: làm quen được với ai
    • ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
      • do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
      • I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
    • đã biết mùi, đã trải qua
      • to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
    • (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
    • all one knows
      • (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
    • to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
    • before you know where you are
      • (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
    • to know black from white
      • to know chalk from cheese
        • to know a hawk from a handsaw
          • to know one’s way about
            • biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
          • to know better
            • (xem) better
          • I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
          • to know better than…
            • không ngốc mà lại…
          • to know one’s own business
            • không dính vào việc của người khác
          • to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one’s hands
            • biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
          • to know one’s own mind
            • biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
          • to know what one is about
            • biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
          • not to know what from which
            • không biết cái gì với cái gì
          • to know everything is to know nothing
            • (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
          • not that I know of
            • theo tôi biết thì không
        • danh từ (thông tục)
          • to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

Know đi với giới từ gì? 

know + about something: biết về cái gì

Do you know about computers?

know sth/so inside out: biết rõ về

She knows her subject inside out (= very well).

Know + of: biết, biết tin, được nghe về

do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt.

know sb by name

to have heard the name of a person but not seen or talked to them

know sb by sight

If you know someone by sight, that person looks familiar to you, but is not a friend of yours.

Sự khác nhau giữa Know about và know of?

“know about” thường có thể được sử dụng với người:

“Do you know Stephanie?” “No, I know of her, but I don’t know her.”

“Bạn có biết Stephanie?” “Không, tôi có nghe nói về cô ấy, nhưng tôi không biết cô ấy.”

Vì vậy, đây sẽ là một người chưa gặp riêng cô ấy, nhưng đã nghe nói về cô ấy từ những người khác. “know about” có thể được sử dụng theo cách tương tự, hoặc nếu ai đó nói rằng họ có một số câu chuyện phiếm và bạn đã nghe nó, bạn có thể nói:

“I know about that already.” 

“Tôi biết về điều đó rồi.”

To know something chỉ là để sở hữu kiến thức, bạn có thể sử dụng nó trong nhiều ngữ cảnh. Nhưng Know about và know of được sử dụng trong những trường hợp cụ thể.