Trắc nghiệm Sinh học đại cương chương Sinh học phân tử

TRANG 1 CHƠNG III Gen và genome sinh vật I.. Sinh vật nhân thật 1.[r]


1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương

Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm:Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể;Nguồn gốc sự sốngvà đa dạng sinh học;Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi.Để ôn tập hiệu quả các bạn có thểôn theo từng phầntrong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!

1346 câu

4045 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)

Ôn tập từng phần

Trộn đề tự động

Chọn phần

Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Phần 6 Phần 7 Phần 8 Phần 9 Phần 10 Phần 11 Phần 12 Phần 13 Phần 14 Phần 15 Phần 16 Phần 17 Phần 18 Phần 19 Phần 20 Phần 21 Phần 22 Phần 23 Phần 24 Phần 25 Phần 26 Phần 27 Phần 28 Phần 29 Phần 30 Phần 31 Phần 32 Phần 33 Phần 34 Phần 35 Phần 36 Phần 37 Phần 38 Phần 39 Phần 40 Phần 41 Phần 42 Phần 43 Phần 44 Phần 45

ADSENSE

  • Câu 1:

    Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp:


    A. Lục lạp


    B. Nhân


    C. Nhiễm sắc thể


    D. Bộ máy Golgi


  • UREKA

  • Câu 2:

    Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây:


    A. Nhân con


    B. Nhân


    C. Bộ máy Golgi


    D. Lizoxom


  • Câu 3:

    Các vị trí tổng hợp Protein trong tế bào sống là:


    A. Bộ máy Golgi


    B. Riboxom


    C. Peroxixom


    D. Ti thể


  • UREKA

  • Câu 4:

    Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây:


    A. Tổng hợp lipid


    B. Điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu


    C. Giải độc tố.


    D. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào


  • Câu 5:

    Ti thể xuất hiện với lượng lớn trong các tế bào nào sau đây:


    A. Đang sinh sản


    B. Hoạt động trao đổi chất mạnh


    C. Chết


    D. Không hoạt động trao đổi chất


  • Câu 6:

    Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì?


    A. GlicoProtein đang được xử lý để tiết ra ngoài tế bào.


    B. Enzym tiêu hóa


    C. Vật liệu tạo Riboxome


    D. ARN


  • Câu 7:

    Chức năng của lục lạp là gì?


    A. Chuyển hóa dung để sinh sản năng lượng ATP


    B. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác


    C. Giúp tế bào vận động


    D. Chuyển năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.


  • ADMICRO

  • Câu 8:

    Chọn đáp án đúng về “ bào quan và chức năng bào quan”:


    A. Nhân/ Hô hấp tế bào


    B. Riboxome/ Tổng hợp Lipid


    C. Lizoxom/ Vận động


    D. Không bào trung tâm/ Dự trữ


  • Câu 9:

    Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào:


    A. Lizoxom


    B. Riboxom


    C. Lục lạp


    D. Bộ máy Golgi


  • Câu 10:

    Cacbonhydrat được tìm thấy chủ yếu ở trong màng tinh chất:


    A. Ở mặt ngoài của màng


    B. Ở mặt trong trong màng


    C. Ở bên trong màng


    D. Ở bên trong màng và ở mặt trong màng nhưng không phảiở mặt ngoài của ngoài màng


  • Câu 11:

    Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp tế bào:


    A. Nhân con


    B. Chất nhiếm sắc


    C. Lưới nội chất trơn


    D. Ti thể


  • Câu 12:

    Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ AND và Protein:


    A. Ti thể


    B. Roi


    C. Trung tử


    D. Chất nhiễm sắc


  • Câu 13:

    Lipid trong màng sinh chất sắp xếp theo cách nào sau đây:


    A. Nằm giữa 2 lớp Protein


    B. Nằm ở 2 phía của lớp đơn Protein


    C. Các phần phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau.


    D. Các phần không phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau


  • Câu 14:

    Sự tổng hợp Protein được thực hiện ở đâu:


    A. Bộ máy Golgi


    B. Peroxixom


    C. Ti thể


    D. Riboxom


  • Câu 15:

    Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào:


    A. Lizoxom


    B. Màng nhân


    C. Bộ máy Golgi


    D. Màng sinh chất


  • Câu 16:

    Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn:


    A. Ti thể, Tế bào chat, Màng sinh chất


    B. Riboxome, Màng sinh chất, Tế bào chất.


    C. Nhân, Màng sinh chất, riboxom


    D. Ti thể, riboxom, tế bào chất


  • Câu 17:

    Tế bào chất chứa ti thể, Riboxom, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây:


    A. Tế bào cây thong


    B. Tế bào châu chấu


    C. Tế bào nấm men


    D. Tế bào vi khuẩn


  • Câu 18:

    Các chất được vận chuyển vào ra tế bào thong qua cấu trúc nào sau đây:


    A. Bộ máy Golgi


    B. Riboxom


    C. Nhân


    D. Màng sinh chất


  • Câu 19:

    Chọn đáp án hoàn thành câu sau đây: “Các phân tử Photpholipid trong màng sinh chất được sắp xếp theo kiểu………..hướng ra ngoài hai phía môi trường và Tế bào chất và……….hướng vào nhau:


    A. Đầu kị nước/ Đuôi ưa nước


    B. Đầu ưa nước/ Đuôi kị nước


    C. Đầu ko phân cực/ Đuôi phân cực


    D. Đuôi kị nước/ Đầu ưa nước


  • Câu 20:

    Ti thể và lạp thể có đặc điểm chung nào sau đây:


    A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần


    B. Không phải là cấu thanhfcuar hệ thống màng nội bào.


    C. Chứa 1 lượng nhỏ AND


    D. Tất cả các đặc điểm trên


  • Câu 21:

    Lizoxom có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì:


    A. Ti thể/ Hô hấp kị khí


    B. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt / Tiêu hóa các bào quan già


    C. Trung tâm tổ chức vi ống/ Tích trữ ATP4


    D. Vi khuẩn cùng sinh hóa/ Di truyền ngoài nhân


  • Câu 22:

    Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào:


    A. Bộ máy Golgi


    B. Ti thể


    C. Nhân nhỏ


    D. Lưới nội chất


  • Câu 23:

    Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu:


    A. Lưới nội chất hạt


    B. PeroXixom


    C. Lưới nội chất trơn


    D. Không bào trung tâm


  • Câu 24:

    Đa số AND trong tế bàonhân thực đều nằm ở đâu:


    A. Nhân


    B. Ti thể


    C. Hệ thống màng nội bào


    D. Tế bào chất


  • Câu 25:

    Cấu trúc E có chức năng gì:


    A. Vận chuyển qua màng


    B. Cố định PhotphoLipid


    C. Thông thương giữa các tế bào


    D. Cấu trúc nâng đỡ tế bào


  • Câu 26:

    Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây:


    A. ATP


    B. Oxi


    C. Cacbondioxit


    D. Glucozo


  • Câu 27:

    Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm động của màng sinh chất?


    A. Động là do PhotphoLipid, Khảm là do CacbonHydrat


    B. Động là do Protein, Khảm là do PhotphoLipid


    C. Khảm là do CacbonHydrat nằm ở mặt trong của màng


    D. Đông là do PhotphoLipid, Khảm là do Protein.


  • Câu 28:

    Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST:


    A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào


    B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân


    C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân


    D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân


  • Câu 29:

    Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là:


    A. Thể ba nhiễm


    B. Thể một nhiễm


    C. Thể đa nhiễm


    D. Thể khuyết nhiễm


  • Câu 30:

    Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là:


    A. Thể ba nhiễm


    B. Thể một nhiễm


    C. Thể đa nhiễm


    D. Thể khuyết nhiễm


    Phần

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • Đề ngẫu nhiên