Trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số

Tài liệu tuyển tập trên 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 Đại số & Hình học này sẽ giúp học sinh ôn tập và học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án

  • Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án
  • Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án
  • Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án
  • Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án
  • Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án
  • Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án
  • Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án
  • Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)
  • Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số nâng cao có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án

  • Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án
  • Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất có đáp án
  • Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án
  • Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án
  • Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b có đáp án
  • Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b có đáp án (phần 2)
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án

  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án

  • Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau có đáp án
  • Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án
  • Bài tập về Đường tròn lớp 9 nâng cao có lời giải
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án

500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 2 có lời giải

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án

  • Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
  • Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số có đáp án
  • Bài tập Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có đáp án (phần 2)
  • Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số nâng cao có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án

  • Trắc nghiệm Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
  • Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án
  • Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn có đáp án
  • Trắc nghiệm Công thức nghiệm thu gọn có đáp án
  • Trắc nghiệm Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án
  • Trắc nghiệm Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án
  • Trắc nghiệm Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol có đáp án
  • Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp án (phần 2)
  • Bài tập trắc nghiệm Hệ phương trình đối xứng có lời giải
  • Bài tập Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol nâng cao có lời giải
  • Bài tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình nâng cao có đáp án
  • Bài tập Hệ thức Vi-ét và ứng dụng nâng cao có lời giải
  • Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số nâng cao có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án

  • Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp án
  • Trắc nghiệm Liên hệ giữa cung và dây có đáp án
  • Trắc nghiệm Góc nội tiếp có đáp án
  • Trắc nghiệm Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có đáp án
  • Trắc nghiệm Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có ngoài ở bên trong đường tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Cung chứa góc có đáp án
  • Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp có đáp án
  • Trắc nghiệm Tứ giác nội tiếp có đáp án
  • Trắc nghiệm Tứ giác nội tiếp có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án
  • Trắc nghiệm Diện tích hình tròn, hình quạt tròn có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học nâng cao có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 có đáp án

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án

  • Trắc nghiệm Hình Trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ có đáp án
  • Trắc nghiệm Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt có đáp án
  • Trắc nghiệm Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Hình học 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án

Câu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36

  1. – 0,6
  1. 0,6
  1. 0,9
  1. – 0,18

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 0,36 là √0,36 = 0,6

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

  1. – 1,5 và 1,5
  1. 1,25
  1. 1,5
  1. – 1,5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Căn bậc hai số học của a = 2,25 là √2,25 = 1,5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

- Với hai số a, b không âm ta có a < b ⇔ √a < √b nên c đúng

- Với hai số a, b không âm ta có a > b ≥ 0 ⇔ √a > √b nên D sai

- Sử dụng hằng đẳng thức

nên A, B đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 + √2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: So sánh hai số 5 và

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Biểu thức có nghĩa khi:

  1. x < 3
  1. x < 0
  1. x ≥ 0
  1. x ≥ 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈ D; x1 < x2, khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
  1. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
  1. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
  1. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Khi đó:

- Hàm số đồng biến trên D ⇔ x1; x2 ∈ D; x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).

- Hàm số nghịch biến trên D ⇔ x1; x2 ∈ D; x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈ D; x1 > x2, khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
  1. f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
  1. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
  1. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Khi đó:

- Hàm số đồng biến trên D ⇔ x1; x2 ∈ D; x1 > x2 ⇒ f(x1) > f(x2).

- Hàm số nghịch biến trên D ⇔ x1; x2 ∈ D; x1 > x2 ⇒ f(x1) < f(x2).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 3 – x2. Tính f(−1).

  1. −2
  1. 2
  1. 1
  1. 0

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = −1 vào hàm số ta được: f(−1) = 3 – (−1)2 = 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho hàm số f(x) = x3 + x. Tính f(2).

  1. 4
  1. 6
  1. 8
  1. 10

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = 2 vào hàm số ta được: f(2) = 23 + 2 = 10

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho hàm số f(x) = x3 − 3x – 2. Tính 2.f(3)

  1. 16
  1. 8
  1. 32
  1. 64

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = 3 vào hàm số ta được f(3) = 32 – 3.3 – 2 = 16 ⇒ 2. f(3) = 2.16 = 32

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x + 1. Tính f(3) – 2f(2).

  1. 34
  1. 17
  1. 20
  1. 0

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = 3 vào hàm số ta được: f(3) = 3.32 + 2.3 + 1 = 34

Thay x = 2 vào hàm số ta được: f(2) = 3.22 + 2.2 + 1 = 17

Suy ra f(3) – 2f(2) = 34 −2.17 = 0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho hai hàm số f(x) = −2x3 và h(x) = 10 – 3x. So sánh f(−2) và h(−1)

  1. f(−2) < h(−1)
  1. f(−2) h(−1)
  1. f(−2) = h(−1)
  1. f(−2) > h(−1)

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = −2 vào hàm số f(x) = −2x3 ta được f(−2) = −2.(−2)3 = 16

Thay x = −1 vào hàm số h(x) = 10 – 3x ta được h(−1) = 10 – 3 (−1) = 13

Nên f(−2) > h(−1)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Cho hai hàm số f(x) = 6x4 và

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = −1 vào hàm số f(x) = 6x4 ta được f(−1) = 6. (−1)4 = 6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Cho hai hàm số f(x) = x2 g(x) = 5x – 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = a vào hai hàm số đã cho ta được f(a) = a2, g(a) = 5a – 4. Khi đó:

Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Cho hai hàm số f(x) = −2x2 và g(x) = 3x + 5. Giá trị nào của a để

  1. a = 0
  1. a = 1
  1. a = 2
  1. Không tồn tại

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = a vào hai hàm số đã cho ta được f(a) = −2a2, g(a) = 3a + 5. Khi đó

Vậy không có giá trị của a thỏa mãn yêu cầu của đề bài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Cho hai hàm số f(x) = 2x2 và g(x) = 4x – 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Thay x = a vào hai hàm số ta được f(a) = 2a2, g(a) = 4a – 2

Khi đó:

Vậy có một giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Đáp án cần chọn là: B

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Câu 1: Tính x trong hình vẽ sau:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Tính x trong hình vẽ sau:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20

  1. BC = 15cm
  1. BC = 16cm
  1. BC = 14cm
  1. BC = 17cm

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Kẻ BE ⊥ CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì ) nên BE = AD = 12cm

Đặt EC = x (0 < x < 25) thì DE = 25 – x

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:

Vậy BC = 15cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Kẻ BE ⊥ CD tại E

Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì ) nên BE = AD = 12cm

Đặt EC = x (0 < x < 20) thì DE = 20 – x

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21

  1. AB = 9; AC = 10; BC = 15
  1. AB = 9; AC = 12; BC = 15
  1. AB = 8; AC = 10; BC = 15
  1. AB = 8; AC = 12; BC = 15

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo giả thiết AB : AC = 3 : 4

Suy ra . Do đó AB = 3.3 = 9 (cm); AC = 3.4 = 12 (cm)

Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225, suy ra BC = 15cm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34

  1. AB = 5; AC = 12; BC = 13
  1. AB = 24; AC = 10; BC = 26
  1. AB = 10; AC = 24; BC = 26
  1. AB = 26; AC = 12; BC = 24

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo giả thiết AB : AC = 5 : 12

Suy ra . Do đó AB = 5.2 = 10 (cm);

AC = 2.12 = 24 (cm)

Tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Pytago ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 102 + 242 = 676, suy ra BC = 26cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Tính độ dài đoạn thẳng DE

  1. DE = 5cm
  1. DE = 8cm
  1. DE = 7cm
  1. DE = 6cm

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Tứ giác ARHD là hình chữ nhật vì nên DE = AH.

Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 4.9 = 36 ⇒ AH = 6

Nên DE = 6cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Tính độ dài đoạn thẳng DE.

  1. DE = 12cm
  1. DE = 8cm
  1. DE = 15cm
  1. DE = 6cm

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì nên DE = AH.

Xét ΔABC vuông tại A có AH2 = HB.HC = 9.16 = 144 ⇒ AH = 12

Nên DE = 12cm

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.

  1. 150cm2
  1. 300cm2
  1. 125cm2
  1. 200cm2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Gọi BH là đường cao của hình thang. Ta có BE // AC, AC ⊥ BD nên BE ⊥ BD

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDH, ta có: BH2 + HD2 = BD2

⇒ 122 + HD2 = 152 ⇒ HD2 = 81 ⇒ HD = 9cm

Xét tam giác BDE vuông tại B:

BD2 = DE.DH ⇒ 152 = DE.9 ⇒ DE = 25cm

Ta có: AB = CE nên AB + CD = CE + CD = DE = 25cm

Do đó SABCD = 25.12 : 2 = 150(cm2)

Đáp án cần chọn là: A

  • Trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

GIẢM GIÁ 40% KHÓA HỌC VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số

Trắc nghiệm toán 9 chương 2 đại số

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.