Trial la gi

Trial là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Trial là Thử nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trial - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Phiên tòa chính thức của một vụ án dân sự hoặc hình sự trước một tòa án có thẩm quyền để xem xét các chứng cứ và xác định khiếu nại pháp lý dẫn đến một phán quyết thông qua hệ thống kẻ thù. Tất cả các thử nghiệm (trừ những người trong máy ảnh) phải được tổ chức ở nơi công cộng.

Thuật ngữ Trial

  • Trial là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Trial là Thử nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trial - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Phiên tòa chính thức của một vụ án dân sự hoặc hình sự trước một tòa án có thẩm quyền để xem xét các chứng cứ và xác định khiếu nại pháp lý dẫn đến một phán quyết thông qua hệ thống kẻ thù. Tất cả các thử nghiệm (trừ những người trong máy ảnh) phải được tổ chức ở nơi công cộng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Trial theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Trial

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Trial. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Điều hướng bài viết

  • danh từ

    sự thử

    to give something a trial

    đưa một vật ra thử

    to make the trial

    làm thử, làm thí nghiệm

    ví dụ khác

  • (pháp lý) việc xét xử, sự xử án

    to commit a prisoner for trial

    đem một tội nhân ra xét xử

    to bring to trial

    đưa ra toà, đưa ra xử

  • điều thử thách; nỗi gian nan

    a life full of trials

    một cuộc đời lắm nỗi gian nan

    the radio next door is a real trial

    cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ

    ví dụ khác

  • (tài chính)

    trial balance

    kết toán kiểm tra

  • (hàng không)

    trial balloon

    bóng thăm dò

    Từ gần giống

    industrial industrialist industrialize industrialism industrialization

danh từ

sự thử thách; sự thử nghiệm

thử thách những người xin việc

đưa xe hơi đi trắc nghiệm an toàn

tiến hành bằng cách mò mẫm

một cuộc thử sức (để biết ai khoẻ hơn ai)

thuê ai làm việc thử trong một thời gian

nhằm mục đích thử nghiệm

cuộc bay thử

một cuộc ly thân thử (đối với một cặp vợ chồng gặp khó khăn trong cuộc sống chung)

cuộc chạy thử (của chiếc tàu mới)

dược phẩm mới đã trải qua những cuộc thể nghiệm y học rộng rãi

(pháp lý) việc xét xử, sự xử án; phiên toà xử

phiên toà kéo dài một tuần lễ

tạm giam ai

đưa ra toà, đưa ra xử

bị cáo khiếu nại rằng ông ta đã không được xét xử công minh

vụ án sẽ được đưa ra xử vào tháng sau

sự thử thách; điều thử thách; nỗi gian nan

một cuộc đời lắm nỗi gian nan

cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ

những thử thách của tình yêu

( trial to somebody ) của nợ; chuyện nặng nợ (người, vật hay quấy rầy, gây bực tức..)

đứa con của bà ta là một của nợ đối với các thầy cô giáo của nó

những nợ đời

(tài chính) sự kiểm tra

kết toán kiểm tra

(hàng không) sự thăm dò

bóng thăm dò

trận đấu thể thao để trắc nghiệm khả năng những đấu thủ có thể được tuyển vào một đội quan trọng

bị xử trong một phiên toà

cô ta bị đem ra toà xử về tội sát nhân

tố cáo ai và đưa ra xét xử

cô ta phải ra hầu toà về tội lừa đảo

được xem xét và trắc nghiệm

đem máy đi thử nghiệm một tuần

phương pháp thử và sai

tự mò mẫm học tập

những nỗi khổ cực và phiền phức

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Trial
Tiếng Việt Sự Thử; Việc Xét Xử; Sự Xử Án; Vụ Kiện
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Trial là gì?

  • Trial là Sự Thử; Việc Xét Xử; Sự Xử Án; Vụ Kiện.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Trial

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trial là gì? (hay Sự Thử; Việc Xét Xử; Sự Xử Án; Vụ Kiện nghĩa là gì?) Định nghĩa Trial là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trial / Sự Thử; Việc Xét Xử; Sự Xử Án; Vụ Kiện. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục