Thứ 7, 15/2/2020 - 22:48 Show
Trực Trừ là gì? Cách tính trực Trừ và ý nghĩa của các saoMục lục
MỤC LỤC Thu gọn Mục lục
MỤC LỤC Thu gọn Mục lục Mục lục
MỤC LỤC Thu gọn Trực Trừ là một trong 12 Trực tính ngày tốt xấu được nhiều người đánh giá có sự chính xác cao. Nếu quý bạn đang tìm hiểu ngày Trực Trừ tốt hay xấu để tiến hành việc trọng đại thì không nên bỏ qua những thông tin hữu ích dưới đây. Bài viết của Xemvanmenh.net sẽ gửi đến cho bạn câu trả lời chi tiết và chính xác nhất 1 - Trực Trừ là gì?Trực Trừ là giai đoạn thứ hai trong quá trình vạn vật phát triển, đứng sau trực Kiến. Cũng như các Trực khác, ngày có trực Trừ sẽ mang ý nghĩa tốt, xấu với từng công việc cụ thể cũng như dựa vào hệ thống cát tinh và hung tinh trong ngày. Trực Trừ mang ý nghĩa là trừ đi những điều không không tốt, trừ đi những điều không phù hợp để thay thế bằng những điều tốt đẹp hơn. Ngày có trực Trừ nên tiến hành các việc như: xả tang, tỉa chân hương, thay bát hương, thay giường,... Đồng thời không nên làm việc mang tính khai mở như khai trương, ký hợp đồng, cưới hỏi,... Do đó, trước khi lựa chọn ngày có trực Trừ để làm việc trọng đại thì quý bạn nên lựa chọn tỉ mỉ, kỹ lưỡng để góp phần tạo nên sự thành công lớn nhất. 2 - Cách tính ngày có trực Trừ trong nămCách xác định trực Trừ giống với trực Kiến ở chỗ là đều dựa vào địa chi của ngày, tháng và tiết khí. Theo đó, ngày thứ 2 của tháng theo tiết khí chính là ngày có trực Trừ. Cụ thể như sau: - Tháng 1: ngày có trực Trừ là ngày MãoCát tinh: không có Hung tinh: Chu tước, Nguyệt kiến chuyển sát - Tháng 2 ngày có trực Trừ là ngày ThìnCát tinh: U vi tinh Hung tinh: Thọ tử, Nguyệt hỏa độc hỏa, Tam tang - Tháng 3 ngày có trực Trừ là ngày TỵCát tinh: Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Minh đường Hoàng đạo Hung tinh: Hoang vu, Nhân cách, Lôi công - Tháng 4 ngày có trực Trừ là ngày NgọCát tinh: Thanh Long, U vi tinh, Thánh tâm, Thiên xá Hung tinh: Nguyệt kiến chuyển sát, Hoàng sa - Tháng 5 ngày có trực Trừ là ngày MùiCát tinh: Lục hợp Hung tinh: Phủ đầu dát, Câu trận - Tháng 6 ngày có trực Trừ là ngày ThânCát tinh: Ích hậu, Tuế hợp, U vi tinh, Thiên quan Hung tinh: Ngũ quỷ, Hoang vu, Kiếp sát - Tháng 7 ngày có trực Trừ là ngày DậuCát tinh: Âm đức Hung tinh: thiên ôn, Nhân cách, Vãng vong, Cửu không, Huyền vũ Tội chỉ, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu dát - Tháng 8 ngày có trực Trừ là ngày TuấtCát tinh: Tục thế, U vi tinh Hung tinh: Quỷ khốc, Tang tang, Nguyệt hỏa độc hỏa - Tháng 9 ngày có trực Trừ là ngày HợiCát tinh: Thiên thành, Ngũ phú, Hoàng ân, Ngọc đường Hung tinh: Kiếp sát, Hoang vu - Tháng 10 ngày có trực Trừ là ngày TýCát tinh: Yếu yên, U vi tinh, Thiên xá Hung tinh: Phủ đầu dát, Nguyệt kiến chuyển sát, Bạch hổ - Tháng 11 ngày có trực Trừ là ngày SửuCát tinh: Đại tài, Âm đức, Phổ hộ, Kim đường Hung tinh: Huyền vũ, Tam tang - Tháng 12 ngày có trực Trừ là ngày DầnCát tinh: U vi tinh, Thiên tài Hung tinh: Địa tặc, Hoang vu, Kiếp sát. 3 - Ý nghĩa của các sao trong ngày có trực Trừ3.1 - Ý nghĩa của các sao tốt trong ngày có trực TrừU vi tinh: tốt với mọi việc Nguyệt tài: tốt cho việc xuất hành, di chuyển, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: tốt với mọi việc Âm Đức: tốt với mọi việc Minh đường hoàng đạo: tốt với mọi việc Thanh long: tốt với mọi việc Thánh tâm: tốt cho việc tế tự, cầu phúc Thiên xá: tốt cho việc giải oan, tế tự nhưng kiêng kỵ việc động thổ Lục hợp: tốt với mọi việc Ích hậu: tốt với mọi việc, đặc biệt là giá thú Tuế hợp: tốt với mọi việc Thiên quan: tốt với mọi việc Tục thế: tốt cho việc giá thú Thiên thành: tốt với mọi việc Kính tâm: tốt với việc tổ chức tang lễ Hoàng ân: tốt với mọi việc Ngọc đường: tốt với mọi việc Yếu yên: tốt với mọi việc, nhất là giá thú Đại tài: tốt cho cầu tài lộc, khai trương Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, giá thú, xuất hành, làm phúc Kim đường: tốt với mọi việc Thiên tài: tốt với việc cầu tài lộc, khai trương. 3.2 - Ý nghĩa của các sao xấu trong ngày có trực TrừKiếp sát: kỵ với xây dựng, an táng, giá thú, xuất hành Hoang vu: xấu với mọi việc Phủ đầu dát: kỵ với việc khởi tạo Nguyệt kiến chuyển sát: kỵ với việc động thổ Bạch hổ: kỵ với việc an táng Huyền vũ: kỵ với việc mai táng Tam tang: kỵ với giá thú, khởi tạo, mai táng Đại tặc: xấu với xuất hành, khởi tạo, an táng Chu tước: kỵ khai trương, nhập trạch Thọ tử: xấu với mọi việc nhưng lại may mắn với việc săn bắn Nguyệt hỏa độc hỏa: xấu với việc làm bếp, lợp nhà Nhân cách: xấu với khởi tạo, giá thú Lôi công: xấu với việc xây dựng nhà cửa Hoàng sa: xấu với việc xuất hành Câu trận: kỵ việc mai táng Ngũ quỷ: kỵ với việc xuất hành Thiên ôn: kỵ với việc xây dựng Vãng vong: kỵ với việc cầu tài, giá thú, xuất hành, động thổ Cửu thông: xấu với khai trương, cầu tài, xuất hành Tội chỉ: xấu với việc tố tụng, kiện cáo Quỷ khốc: xấu với việc mai táng, tế tự Tang tang: xấu với việc xuất hành, giá thú, khởi tạo. Hi vọng với cách tính ngày có trực Trừ cũng như ý nghĩa của các cát tinh, hung tinh nêu trên sẽ giúp quý bạn hiểu được ngày có trực trừ tốt hay xấu để lựa chọn được ngày lành tháng tốt, phù hợp với công việc mà mình đang dự định thực hiện. Chúc bạn luôn thành công, an khang và thịnh vượng. Tôi là Duy Tâm Phúc, hiện đang là Chuyên gia phong thủy, tử vi tại xemvanmenh.net,luôn say mê, gắn bó và tìm tòi, nghiên cứu về phong thủy hơn 10 năm qua. Để mang tới những nội dung mới mẻ và chất lượng nhất đến với đọc giả trong và ngoài nước Thầy Duy Tâm Phúc Chia sẻ link Bài viết liên quan Chuyên mục xem nhiều nhất Xem lá số tử vi theo ngày tháng năm sinhHãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Xem kết quả Xem tử vi 2022Xem ngay Xem tử vi hàng ngàyNgày sinh Ngày xem Xem ngay Bài viết cùng danh mục
: |