Trung tâm vui chơi giải trí tiếng anh là gì năm 2024

  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí – Entertainment

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Trung tâm vui chơi giải trí tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng anh về chủ đề giải trí

Entertainment thú tiêu khiển, thú giải trí: chỉ các loại phim, tivi, âm nhạc, etc.

- There are three bars, with live entertainment seven nights a week. Có ba quán bar, với các hoạt động giải trí bảy ngày một tuần.

Fun (thường không trang trọng): trò vui: hành vi hay hoạt động không nghiêm túc mà chỉ với mục đích vui vẻ

- It wasn’t serious—it was all done in fun. Điều ấy chẳng nghiêm túc – chỉ là vui thôi. - We didn’t mean to hurt him. It was just a bit of fun. Chúng tôi đã chẳng muốn làm anh ấy đau. Chỉ là vui tí thôi. - The lottery provides harmless fun for millions. Chơi vé số cho hàng triệu người thú vui vô hại.

Recreation (thường trang trọng): sự giải trí, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn khi không làm việc

- His only form of recreation is playing football. Hình thức giải trí duy nhất của anh ta là chơi bóng đá.

Relaxation (thường trang trọng): sự nghỉ ngơi, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn và hưởng thụ khi không làm việc ; khả năng thư giãn

- I go hill-walking for relaxation. Tôi leo đồi để thư giãn.

**Cả recreation và relaxation đều dùng được cho các hoạt động đa dạng về thể chất lẫn trí óc, nhưng relaxation đôi khi được dùng cho các hoạt động nhẹ nhàng hơn.

- I play the flute in a band for recreation. Tôi thổi sáo trong ban nhạc để giải trí.

- I listen to music for relaxation. Tôi nghe nhạc để thư giãn.

Play sự vui chơi: việc mà mọi người, nhất là là con nít làm để giải trí

- the happy sounds of children at play âm thanh vui vẻ của bọn trẻ đang chơi đùa

Pleasure thú vui, sự hưởng thụ: hoạt động hưởng thụ, đặc biệt là khi đối chiếu với các từ chỉ công việc

- Are you in Paris for business or pleasure? Anh sẽ đi Paris để làm việc hay để hưởng thụ?

Amusement thú vui, thú tiêu khiển: dùng để chỉ việc bạn được cái gì đó làm thích thú

- What do you do for amusement round here? Bạn làm gì để giải trí tiêu khiển ở quanh đây?

Cách dùng

- to do something for entertainment/ fun/ recreation/ relaxation/ pleasure/ amusement làm gì đó cho vui, giải trí, tiêu khiển,…

- to provide entertainment/fun/recreation/relaxation/amusement cung cấp các thú vui, tiêu khiển,…

Vốn từ vựng tiếng Anh của bạn có đủ dùng?

Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!

Bà thành lập các trung tâm giải trí vào năm 1945 cũng như các trung tâm phân phối thực phẩm vào năm 1953.

She set up recreational centers in 1945 as well as food distribution centers in 1953.

Một vài tổ chức tôn giáo đã dùng nơi thờ phượng của họ để làm trung tâm giải trí công cộng.

Some religious organizations use their places of worship as community centers for entertainment.

1942 là một game shoot 'em up theo chiều dọc của Capcom được phát hành vào năm 1984 cho các trung tâm giải trí.

1942 is a vertically scrolling shooter made by Capcom that was released for the arcade in 1984.

Hoa hậu Thế giới 1992, là cuộc thi lần thứ 42 được tổ chức ngày 12 tháng 12 năm 1992 tại Trung tâm giải trí Sun City, Nam Phi.

Miss World 1992, the 42nd edition of the Miss World pageant, was held on 12 December 1992 at the Sun City Entertainment Center in Sun City, South Africa.

Magic Planet là một trung tâm giải trí gia đình trong nhà với hai khu giải trí dành cho trẻ em và thanh niên.

Magic Planet is an indoor family entertainment centre with two entertainment zones for children and young adults.

Mỗi hòn đảo sẽ có một số lượng lớn các khu dân cư và các trung tâm giải trí và sẽ thêm 520 km bãi biển vào thành phố.

Each island will have a large number of residential, leisure and entertainment centers and will add 520 km of beaches to the city.

Trung tâm Giải trí Darwin là địa điểm tổ chức hòa nhạc chính của thành phố và tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu và dàn nhạc.

The Darwin Entertainment Centre is the city's main concert venue and hosts theatre and orchestral performances.

Các trung tâm giải trí khác bao gồm các sân vận động phục vụ cho các kỳ Olympic, World Cup cũ và bãi cỏ công cộng City Hall.

Other recreation centers include the former Olympic and World Cup stadiums and the City Hall public lawn.

Sân vận động cũng sẽ bao gồm các cơ sở thể thao hiện đại, hai khách sạn, trung tâm giải trí và văn phòng thương mại và kinh doanh.

The stadium would also include state-of-the-art sporting facilities, two hotels, a leisure center, and commercial and business offices.

Đây là nơi mà CLB thi đấu đầu tiên trước khi chuyển đến sân vận động có tên tương tự của Ware F.C., nằm bên cạnh trung tâm giải trí.

This was where the club originally played their fixtures before moving to Ware F.C.'s ground of the same name, which is located next to the leisure centre.

Quý khách có thể nghe các ban nhạc địa phương và tham quan tại các địa điểm như Trung tâm Giải trí Darwin, The Vic Hotel, Happy Yess và Brown's Mart.

Local and visiting musical bands can be heard at venues including the Darwin Entertainment Centre, The Vic Hotel, Happy Yess, and Brown's Mart.

Thị trấn cũng là nơi có trung tâm thể dục thế hệ tiếp theo, các hồ bơi và trung tâm giải trí tư nhân khác và Trung tâm quần vợt David Lloyd.

The town is also home to a Next Generation fitness centre, other private pools and leisure centres, and a David Lloyd Tennis Centre.

Hoa hậu Thế giới 2001, là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 51 diễn ra tại Super Bowl, Trung tâm giải trí Sun City, Thành phố Mặt trời, Nam Phi ngày 16 tháng 11 năm 2001.

Miss World 2001, the 51st edition of the Miss World pageant, was held on 16 November 2001 at the Super Bowl of Sun City Entertainment Centre in Sun City, South Africa.

Ngày 25 tháng 2 năm 2008: Trung tâm Hàng hóa Đa quốc gia Dubai thông báo sẽ thành lập trung tâm giải trí biển và ngọc trai rộng 6.000 mét vuông cùng với Tập đoàn Paspaley Pearling.

25 February 2008: Dubai Multi Commodities Centre announced that it will establish a 6,000-square-metre (65,000 sq ft) pearling and marine entertainment center in association with Paspaley Pearling Corporation.

Vào năm 2005 họ có một hợp đồng hợp tác với trung tâm giải trí Tokuma Japan, và phát hành đĩa ra mắt chính thức của họ là "Linear Motor Girl" vào ngày 21 tháng 9.

In 2005, they made a major contract deal with Tokuma Japan Communications and released their major debut single "Linear Motor Girl" on September 21.

Công ty hiện có khoảng hai mươi cơ sở ở Bắc Mỹ, bao gồm các công viên theo chủ đề, công viên nước hay các trung tâm giải trí dành cho gia đình.

The company maintains twenty five properties throughout North America including theme parks, amusement parks, water parks, and family entertainment centers.

Những trung tâm giải trí của tôn giáo bị đóng cửa và bị tiếp quản bởi FDJ (Đoàn thanh thiếu niên tự do Đức) thuộc SED (th.d.: lâu đài Mansfeld và Huberhaus Wernigerode).

Ecclesiastic recreation centres were closed and taken over by the Free German Youth, e.g. Schloss Mansfeld and Huberhaus Wernigerode).

Các địa điểm hòa nhạc Adelaide (quá khứ và hiện tại) bao gồm Trung tâm Giải trí Adelaide; Nhà hát Adelaide Festival; Adelaide Oval; Sân vận động Apollo; Memorial Drive Park; Nhà hát Thebarton.

Adelaide pop-concert venues (past and present) include Adelaide Entertainment Centre; Adelaide Festival Theatre; Adelaide Oval; Apollo Stadium; Memorial Drive Park; Thebarton Theatre.

18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác.

18 Other suggestions that parents might consider are family excursions to the zoo, to amusement parks, to museums, and to other fascinating places.

Thunderbird thỉnh thoảng chơi trò chơi hoặc trận chung kết tại Titan Security Arena, trong khi các trận đấu bóng rổ quốc tế thường được chơi ở 10.500 chỗ ngồi tại Trung tâm Giải trí Adelaide.

The Thunderbirds occasionally play games or finals at the Titanium Security Arena, while international netball matches are usually played at the 10,500 seat Adelaide Entertainment Centre.