Từ mun có nghĩa là gì

Mun hay mun sừng là một loài thực vật thân gỗ trung bình thuộc họ Thị.Cây gỗ trung bình, rụng lá, cao 7–18 m, đường kính đến 0,3 m hay hơn, cành nhánh nhẵn, tán rậm. Vỏ ngoài đen, nứt dọc nông. Lá đơn mềm, mọc cách, hình trứng nhọn, gân giữa và gân bên nổi rõ, dài 5,5-6,5 [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mun", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mun, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mun trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Em mun thay đi chuyn này.

2. Tôi mun thc hin nó.

3. trông như gỗ mun ấy.

4. Bây gi anh mun tôi làm g?

5. Người Tà Mun: Không có chữ viết.

6. Đó là Patrick, rất được Mun yêu quý.

7. Anh Mun, chúng ta đều cần phải ăn.

8. Anh mun tôi nói cái g nào?

9. Mùa hoa mun thường vào tháng 7.

10. V anh không mun phi cô đơn na.

11. 21 Đây là các con trai của Phê-rết: Hết-rôn+ sinh ra gia tộc Hết-rôn; Ha-mun+ sinh ra gia tộc Ha-mun.

12. Đại ca Mun, tôi đã thu xếp cả 2 rồi.

13. Anh Mun, Kin kéo người tới đập phá ở đây!

14. Gấm, Mun: Tên gọi dựa vào màu sắc của hổ.

15. Em mun k em lôi chúng ta vào chuyn g không?

16. Tạp chí Ebony (Gỗ mun), ấn bản 58 số 2.

17. Một cấu trúc tương tự - "hongsal-mun" - xuất hiện ở Triều Tiên.

18. cậu đừng có đùa với anh Mun, anh ấy mới là đại ca.

19. 5 Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.

20. Không nên thuyt phc ai đó làm g ngưc li mun ca h.

21. Rượu này được đựng trong thùng đóng bằng thứ gỗ mun cứng như sắt.

22. Huyện được đặt tên theo cù lao Don Mot Daeng trên sông Mun.

23. Cây hoa và cây tượng trưng của tỉnh là cây mun xanh (Jacaranda filicifolia).

24. Trong Vườn ươm Shing Mun (Thành Môn), một mẫu vật sống được trưng bày.

25. Park Do-kyung (Eric Mun) là một giám đốc âm thanh ngoài 30 tuổi.

26. Thánh đường Uthman bin Affan còn được gọi là thánh đường Gỗ mun do có hai cột trụ bằng gỗ mun, nó được nói đến trong các tác phẩm của Ibn Battuta và Ibn Jubayr.

27. Cô cũng hợp tác với Mun * G và T-Bro trong bài hát "Ffena awamu".

28. Sau khi Yasothon được tách khỏi Ubon năm 1972, ngày 15 tháng 5 năm 1975, Sai Mun được lập thành một tiểu huyện (king amphoe), lấy 4 tambon từ huyện Mueang Yasothon: Sai Mun, Du Lat, Dong Mafai và Na Wiang.

29. Diospyros mabacea: Mun quả đỏ, miền bắc New South Wales - loài đang nguy cấp cao độ.

30. Phía Nam là sông Mun, cũng được xem là ranh giới tự nhiên với tỉnh Surin.

31. Trong phần lớn các loài thuộc chi này thì gỗ kiểu gỗ mun đen là gần như hoàn toàn không có: gỗ của những loài này có công dụng rất hạn chế, ví dụ D. virginiana (tức thị, thị châu Mỹ, thị Mỹ, mun trắng).

32. Eric Mun vai Park Do-kyung Một người đàn ông 36 tuổi, anh là một giám đốc âm thanh.

33. Ở Tây Phương, nhiều người đi xem tử vi, khiếp sợ ngày Thứ Sáu 13 tây, và tránh mèo mun.

34. Nếu tôi là đàn ông, tôi sẽ xuống đó, cỡi một con ngựa mun bự chảng, vung vẩy một thanh gươm.

35. Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người.

36. Đảo Hòn Mun cũng là một nơi phải đến xem dành cho du khách khi ghé thăm vịnh Nha Trang. Đáy biển ở đảo Hòn Mun có đa dạng sinh học cao, đặc biệt san hô đỏ với khoảng 350 loài, ước tính trên 40 % tất cả tất hô đặc biệt hiếm trên thế giới. Biển đảo Hòn Mun là vùng hải quan được bảo vệ đầu tiên của Việt Nam. Tại đay, du khách có thẻ lặn ống thở, đi thuyền đáy kính hoặc đi dưới biển để chiêm ngưỡng dòng nước biển thế giới tuyệt đẹp của Nha Trang. Hòn Mun cũng là nơi nhiều cặp đôi lựa chọn để chụp ảnh cưới dưới nước.

37. Mụ hoàng hậu nhìn cô với tia mắt độc ác , cười rộ lên và nói : " Trắng như tuyết này , đỏ như máu này , đen như mun này !

38. Nói cách khác, Mun đã biện hộ nhằm đạt được cán cân thương mại tích cực khiến cho sự giàu có của nước Anh gia tăng đều đặn.

39. Mối đe dọa nghiêm trọng nhất đối với chúng có thể là những con sóc Finlayson (sóc mun), đã được du nhập vào gần phạm vi của nó.

40. Quân đội Việt Nam tạm chiếm hai ngôi làng biên giới Thái Lan bao gồm cả Ban Non Mak Mun và pháo kích vài nơi khác.

41. Lee Seung-joon vai Hoàng đế Go-jong Park Ah-in vai Go Ae-soon Chị họ của Ae-shin và là vợ hai của Lee Deok-mun.

42. Tiểu huyện bao gồm 4 phó huyện Non Pueai, Phai (năm 1978 chuyển qua cho huyện Sai Mun), Phon Ngan và Kammaet được tách ra từ Yasothon.

43. Trong mẫu vật này, phần không được bảo quản bằng gỗ mun của mỏ mở rộng ít nhất 8 cm ra khỏi xương, chĩa xuống theo chiều dọc.

44. Ngày 12/5/1969, tiểu huyện (King Amphoe) Chiang Mun được thành lập làm một đơn vị hành chính thuộc huyện Pong, bao gồm 2 tambon Chiang Muan và Sa.

45. Video âm nhạc đầu tiên đóng bởi Lee Hyori và Eric Mun, trong khi phần thứ hai và phần thứ ba đóng với Kwon Sang-woo và Lee Joon-gi.

46. thời gian mà Mun trở thành đầu rồng, ông ấy để anh Patrick nắm giữ làm ăn ở Yau Ma Tei, nhưng Patrick chọn làm ở đây chợ hoa quả.

47. Một số học giả đã bao gồm những con của Giu-đa là Ê-rơ và Ô-nan cùng những cháu là Hết-rôn và Ha-mun (Sáng-thế Ký 46:12).

48. Trang phục mà các thành viên mặc trên sân khấu cũng trở thành mốt trong cộng đòng người hâm mộ và được bán tại các cửa hàng tại Dong Dae Mun.

49. Vào một ngày mùa đông , vị hoàng hậu đang may vá thêu thùa và đưa mắt nhìn chăm chú ra chiếc cửa sổ bằng gỗ mun thì phát hiện tuyết vừa rơi .

50. Vùng Tuen Mun mà ngày nay thuộc Tân Giới của Hồng Kông đã là một cảng, căn cứ hải quân, trung tâm sản xuất muối và su đó là căn cứ khái thác ngọc trai.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mun˧˧muŋ˧˥muŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˧˥mun˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 椚: mùn, mun, muồng

Từ tương tựSửa đổi

  • mùn
  • mủn
  • mụn

Danh từSửa đổi

mun cái l

  1. Tro. Lùi khoai trong mun nóng.
  2. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí.

Tính từSửa đổi

mun

  1. Có màu đen như gỗ mun. Mèo mun.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)