Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt. (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ
nuôi. - Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc,
phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn Quý bạn đang muốn xem ngày 26 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu, ngày 26/10/2023 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt
xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Tuy
nhiên trong trường hợp ngày 26/10/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng. 1. Thông tin chi tiết ngày 26/10/2023
Lịch Vạn Niên Ngày 26 Tháng 10 Năm 2023
| Lịch Dương
| Lịch Âm
| Tháng 10 năm 2023
| Tháng 9 năm 2023
| 26
| 12
| Thứ năm Bây giờ là mấy giờ
| Ngày Đinh Tỵ [Hành: Thổ] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Quý Mão [Hành: Kim] Tiết khí: Sương giáng Trực: Nguy Sao: Đẩu Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tị, Quý Sửu Hướng
cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Ngày tốt
| "Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma -
|
Bảng giờ tốt trong ngày |
---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
---|
23h - 1h
| Canh Tý
| Bạch hổ
| Lưu niên
| -
| -
| -
| 1h - 3h
| Tân Sửu
| Ngọc đường
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
| 3h - 5h
| Nhâm Dần
| Thiên lao
| Xích khẩu
| X
| -
| X
| 5h - 7h
| Quý Mão
| Nguyên vũ
| Tiểu cát
| -
| -
| X
| 7h - 9h
| Giáp Thìn
| Tư mệnh
| Không vong
| -
| -
| -
| 9h - 11h
| Ất Tị
| Câu trần
| Đại an
| -
| -
| -
| 11h - 13h
| Bính Ngọ
| Thanh Long
| Lưu niên
| -
| -
| -
| 13h - 15h
| Đinh Mùi
| Minh đường
| Tốc hỷ
| -
| -
| -
| 15h - 17h
| Mậu Thân
| Thiên hình
| Xích khẩu
| -
| -
| -
| 17h - 19h
| Kỷ Dậu
| Chu tước
| Tiểu cát
| -
| X
| -
| 19h - 21h
| Canh Tuất
| Kim quỹ
| Không vong
| -
| -
| -
| 21h - 23h
| Tân Hợi
| Kim đường
| Đại an
| -
| -
| -
|
Ngày 26/10/2023 dương lịch (âm lịch 12/9/2023) có phải ngày đại kỵ không? |
---|
Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG: - Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 9 âm lịch: ngày mồng 8/9/2023 (âm lịch), ngày 18/9/2023 (âm lịch) và 28/9/2023 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.
Ngày 26/10/2023 (tức
ngày 12/9/2023 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC: - Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 9 âm lịch: ngày mồng 5/9/2023 (âm lịch), ngày 14/9/2023 (âm lịch) và 23/9/2023 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
- Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính
chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.
Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng
tàn: - Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
- Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.
Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này: - Thực
ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
- Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng
kỵ khác.
Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm): Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín
tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) (tức ngày Đinh Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa. Có bài vè rằng: Một, Chuột (Tý) đào hang đã an, Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy, Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai, Sang
qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm, Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm, Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào, Ấy ngày Sát chủ trước sau, Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương. Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) (tức ngày Đinh Tỵ) không phải là ngày SÁT CHỦ
ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng. Có bài vè rằng: Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm, Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm, Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi) Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân. Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày
Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm. Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) (tức ngày Đinh Tỵ) không phải là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin: Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ,
Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị. Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) (tức ngày Đinh Tỵ) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.
Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu
Ngày 26/10/2023 (tức ngày 12/9/2023 âm lịch) (tức ngày Đinh Tỵ) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây: - Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
- Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn.
|
2. Bình giải chi tiết ngày 26/10/2023 là tốt hay xấu?
Ngày 26/10/2023 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 26/10/2023 Dương lịch: Thứ năm, Ngày 26/10/2023 Âm lịch: Ngày 12/9/2023 - Ngày Đinh Tỵ [ Hành: Thổ] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Quý Mão [Hành: Kim].2.1 - Ngày tiết khí: Sương giáng- Tiết
Sương Giáng là gì: Sương Giáng là thời điểm thường xuyên xuất hiện sương mù dày đặc, không khí có độ ẩm cao gây hạn chế tầm nhìn.
- Ý nghĩa: Vào Tiết Sương Giáng, có gió khô lạnh, nhiệt độ thấp khiến hơi nước từ ao hồ, sông suối bốc lên để cân bằng lại khí quyển, dẫn tới hiện tượng sương mù rất dày đặc. Do vậy, trong tiết này cần: chú ý chăm sóc cây trồng vật nuôi, tăng cường bảo vệ sức khỏe, nâng cao thể chất, hạn chế ra ngoài khi sương dày đặc.
2.2 - Trực ngày: Trực Nguy- Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Trực nguy là nước chảy loanh quanh Mưu
chước đi đôi với bại thành Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy - Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.
2.3 - Sao chiếu ngày: Sao ĐẩuSao Đẩu – Đẩu Mộc Giải
– Tống Hữu: Tốt(Kiết Tú) Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng kỵ: di chuyển
- Ngoại lệ: tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất
hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
2.4 - Lục nhâm ngày: Lưu niên- Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và
tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ.
- Sao Huyền Vũ – Thuộc Thủy. Thời kỳ binh lính chưa về (giải ngũ). Mưu Vọng chủ số 3, 8, 10.
Lưu Niên sự việc khó thành Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày Quan sự càng muộn càng hay Người ra đi vẫn chưa quay trở
về Mất của Phương Nam gần kề Nếu đi tìm gấp có bề còn ra Gia sự miệng tiếng trong nhà Đang mừng Thân quyến của ta yên lành - Ý nghĩa: Mưu sự khó thành, lúc Cầu phải cầu lúc chưa sáng mới nên, Việc Quan trì hoãn mới yên, Hành nhân đang tính trên đường chửa về, Mất của thì đi tìm ở phương Nam sẽ thấy, Cẩn thận khẩu thiệt thị
phi trong nhà.
2.5 - Tuổi xung ngày:- Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tị, Quý Sửu
2.6 - Ngày có hướng cát lợi:- Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
| Xem NGÀY 26/10/2023 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
---|
Sao Cát: Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. Cát khánh:Tốt mọi việc. Âm đức:Tốt mọi việc. Tuế
hợp:Tốt mọi việc. Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú. Minh đường:Có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy. Sao Hung: Hỏa tinh:Xấu với lợp nhà và làm bếp Thiên
ôn:Kỵ xây dựng. Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạo Huyền vũ:Kỵ mai táng.
| Xem ngày 26/10/2023 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
---|
Sao Đẩu (Cát) - Con vật: Cua - Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Không nên: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. -
Ngoài trừ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Đẩu tinh tạo dựng lợi muôn phần. Sửa mả an táng con cháu hưng. Mở cửa khơi ngòi trâu ngựa phát. Đính hôn cưới giả lắm vui mưng.
| Xem ngày 26/10/2023 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
---|
Ngày Trưc Nguy - Tiết Sương giáng Thứ cát, chỉ dùng cho các việc nhỏ, không lợi cho việc đại sự.
| Bình giải ngày 26/10/2023 ngày "Minh Đường Hoàng Đạo" |
---|
Ngày "Minh Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!Minh Đường Hoàng Đạo: Quý nhân tinh, Minh phụ tinh, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy. Theo Hán văn từ “minh” được hợp bởi hai chữ nhật và nguyệt nghĩa là trong sáng, quang minh, rạng rỡ, hiểu biết, uyên bác, thông tuệ. Từ
“đường” nghĩa là một gian phòng lớn, cao rộng, đẹp đẽ hay một căn nhà nguy nga, tráng lệ. Như vậy, Minh Đường nghĩa là một gian phòng lớn, tòa nhà cao ráo, nguy nga tràn ngập ánh sáng, được trang hoàng lộng lẫy Căn cứ theo ý nghĩa chiết tự nói trên thì ngày Minh Đường Hoàng Đạo là ngày đem đến cho con người năng lượng giúp trí tuệ mẫn tiệp, thông tuệ, danh vọng lẫy lừng, hướng tới sự giàu sang, quyền quý, thành công. Ngày
Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với những ý nghĩa của ngày Minh Đường Hoàng Đạo như trên thì ngày này tạo nên nhiều giá trị may mắn, phúc đức đối với con người, nên dùng ngày minh đường hoàng đạo để tiến hành các công việc sau đây - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, ký kết hợp đồng hay những văn bản quan trọng: Nhờ sự sáng suốt, quang minh nên giúp cho người sử dụng ngày Hoàng Đạo
này gặp vận may, mọi việc đều hanh thông, thiết lập được quan hệ hợp tác lâu dài, học hành ngày càng tiến bộ, khoa cử đỗ đạt cao, công danh ngày càng thăng tiến, phát triển
- Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh, cầu tài lộc: Ngày Minh Đường Hoàng Đạo cũng giống như quả Thái trong Kinh Dịch, mở ra một thời kỳ tươi sáng, đầy triển vọng xán lạn, vén mây đen nhìn thấy hào quang rạng rỡ của Mặt trời, vận thế ngày càng đi lên, quy mô doanh nghiệp được mở rộng, phát triển đi
lên, thu được nhiều tài lộc, phát triển, xây dựng được thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, danh vọng lẫy lừng
- Động thổ, khởi công, xây dựng: Chủ nhà gặp may mắn, mọi việc thuận lợi, thời tiết ủng hộ nên tiến độ nhanh chóng, giảm nguy cơ tai nạn lao động đối với thợ thuyền, giảm nguy cơ bị thất thoát vật tư, vật liệu, chất lượng công trình đảm bảo, hiệu quả sử dụng lâu dài, càng ngày gia vận càng thịnh vượng, phát đạt, sẽ xuất hiện người thông minh, tuấn kiệt giỏi
giang từ gia đình
- Ngày minh đường hoàng đạo tốt cho việc tổ chức hôn lễ, cưới hỏi: Gia đạo được hòa thuận, vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, kinh tế ngày càng đi lên, sinh được quý từ, giỏi giang thông minh, thi cử đỗ đạt, lập nên công danh hiển hách
- Những công việc khác như mua xe, mua nhà, tế tự, xuất hành mà tiến hành vào ngày này đều thu được kết quả tốt đẹp, như ý
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo không hợp đối
với những việc gì?Trong thực tế, mọi vật, mọi việc đều có tính chất lưỡng nghi, ưu điểm, nhược điểm. Cho nên ngày Minh Đường Hoàng Đạo hợp với những công việc nói trên thì tất không hợp với một số công việc mang tính chất phá hoại, có sát khí, cụ thể là các việc sau - Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
- Tiêu diệt chuột, phun thuốc bảo vệ nông nghiệp trên diện rộng
- Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
- Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát
khí
- Tổ chức vây bắt, truy quét, xét xử, thi hành án đối với người phạm tội
Nguyên nhân là năng lượng cát lợi, thịnh vượng, may mắn, phúc đức của ngày này không tương thích, phù hợp với tính chất của các công việc trên, nếu tiến hành sẽ gặp bất lợi, hao tốn tiền, khó khăn mà hiệu quả thu được thấp
| Giờ tốt ngày 26/10/2023 theo Lý Thuần Phong |
---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.
| (23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| (09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| (11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| (13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| (15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| (17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| (19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| (21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
|
Các ngày tốt xấu trong tháng 9 năm 2022Thứ Ngày dương Ngày âm Ngày tốt Chi tiết Thứ năm Chu Tước Hắc Đạo Thứ sáu Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ bảy Kim Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật Bạch Hổ Hắc
Đạo Thứ hai Ngọc Đường Hoàng Đạo
Thứ ba Thiên Lao Hắc Đạo Thứ tư Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ năm Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ sáu Câu Trần Hắc Đạo Thứ bảy Thanh Long Hoàng Đạo
Chủ nhật Minh Đường Hoàng
Đạo
Thứ hai Thiên Hình Hắc Đạo Thứ ba Chu Tước Hắc Đạo Thứ tư Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ bảy Ngọc Đường Hoàng Đạo
Chủ nhật Thiên Lao Hắc
Đạo Thứ hai Nguyên Vũ Hắc Đạo Thứ ba Tư Mệnh Hoàng Đạo
Thứ tư Câu Trần Hắc Đạo Thứ năm Thanh Long Hoàng Đạo
Thứ sáu Minh Đường Hoàng Đạo
Thứ bảy Thiên Hình Hắc Đạo Chủ nhật Chu Tước Hắc Đạo
Thứ hai Thiên Hình Hắc Đạo Thứ ba Chu Tước Hắc Đạo Thứ tư Kim Quỹ Hoàng Đạo
Thứ năm Kim Đường Hoàng Đạo
Thứ sáu Bạch Hổ Hắc Đạo
Nếu bạn thấy XEM NGÀY
TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu! Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình! XEM NGÀY |