Các quy tắc nói nhanh viết tắt trong tiếng Nhật.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết では -----> じゃ. ては -----> ちゃ. ておく ------> とく. てしまう -----> ちゃう. でしまう -----> じゃう. てしまった -----> ちゃった. でしまった -----> じゃった. ければ -----> きゃ. いらない -----> いらん. もの ------> もん. 来るなよ -----> くんなよ. dewa -----> ja, tewa -----> cha. te oku -----> toku. te shimau -----> chau, deshimau -----> jau, teshimatta -----> chatta, deshimatta -----> jatta. kereba -----> kya. "ra, ri, ru, re ro" -----> "n". Ví dụ: 私は日本人じゃありません= 私は日本人ではありません. (watashi ha nihonjin jaarimasen= watashi ha nihonjin deha arimasen). Tôi không phải là người Nhật.
仕事しなくちゃ= 仕事しなくては= 仕事しなくてはならない. (shigoto shinakucha= shigoto shinakuteha= shigoto shinakutehanaranai). Phải làm việc thôi. Ngôn ngữ nói trong giới trẻ: Thường hay dùng biến âm như sau: 面白い= おもしれい (omoshiroi = omoshirei): thú vị. ひどい= ひでい (hidoi = hidei): tồi tệ. じゃない= じゃねい (janai= janei). うまい= うめえ (umai= umee): ngon, giỏi. いたい= いてえ (itai= itee): đau. それは= そりゃ (soreha= sorya). だめじゃない= だめじゃん (damejanai= damejan): không được. いらない= いらん (iranai= iran). だめや= だめだ (dameya= dameda). Chuyên mục nói nhanh, viết tắt trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ Saigon Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
|