Vecto có phương tùy ý là gì

  1. Trang chủ
  2. Lớp 10
  3. Toán

Câu hỏi:

05/08/2020 3,134

A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.

Đáp án chính xác

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0→ thì cùng phương với nhau.

D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Hai vectơ bất kì luôn cùng phương với vectơ – không, nhưng chúng chưa chắc cùng phương với nhau.

Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

A. 4

B. 6

C. 12

D. 8

Câu 2:

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. HC→  = HB→

B. AC→ = 2HC→

C. AH→ = 3 2HC→

D. AB→ = A C→

Câu 3:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB→là:

A. OF→, DE→, OC→

B. FO→, -DE→, OC→

C. OF→, DE→, CO→

D. OF→, ED→, OC→

Câu 4:

Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB→  = AC→

B. AB→ = 2a

C. AB→ = 2a

D. AB→ = AB→

Câu 5:

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB→ = DC→. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình bình hành

B. AD→ = CB→

C. A C→ = BD→

D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.

Câu 6:

Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC nhọn thì AH→, OM→ cùng hướng

B. AH→, OM→ luôn cùng hướng

C. AH→, OM→ cùng phương nhưng ngược hướng

D. AH→, OM→ có cùng giá

Câu 7:

Khẳng định nào đây là đúng?

A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau

B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau

D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.

Vectơ

Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B là  .

Vecto có phương tùy ý là gì

Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó.

Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu  .

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu  .

Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.

Chú ý:   + Ta còn sử dụng kí hiệu   để biểu diễn vectơ.

             + Qui ước: Vectơ  cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.

                Mọi vectơ  đều bằng nhau. 

Các khái niệm cơ bản

  • Trong Vật lý: véc tơ biểu diễn các lực tác dụng vào điểm đặt lực.

Phép toán trên vectơ

Phép cộng: Cho hai vectơ 

Vecto có phương tùy ý là gì
 và 
Vecto có phương tùy ý là gì
. Lấy một điểm tùy ý, vẽ 
Vecto có phương tùy ý là gì
 và 
Vecto có phương tùy ý là gì
. Vectơ 
Vecto có phương tùy ý là gì
  được gọi là tổng của hai vectơ 
Vecto có phương tùy ý là gì
 và
Vecto có phương tùy ý là gì
. Ta kí hiệu tổng của hai vectơ 
Vecto có phương tùy ý là gì
 và 
Vecto có phương tùy ý là gì
 là 
Vecto có phương tùy ý là gì
. Vậy 
Vecto có phương tùy ý là gì
 
Vecto có phương tùy ý là gì

+  Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: .

+  Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: .

+  Tính chất:

Phép trừ: 

Phép nhân một số với 1 véc tơ

  • Cho vectơ  là một vectơ được xác định như sau:

                + ngược hướng với  nếu k < 0.

                +  .

  •  Tính chất:
  • Hệ quả: 

        + Điều kiện để hai vectơ cùng phương:  

        + Điều kiện ba điểm thẳng hàng: 

    + Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương: Cho hai vectơ không cùng phương  tuỳ ý. Khi  đó .

    + M là trung điểm của đoạn thẳng   (O tuỳ ý).
    + Hệ thức trọng tâm tam giác:   G là trọng tâm  (O tuỳ ý).

Tích vô hướng hai véc tơ

    Định nghĩa:     

    Đặc biệt:  
    

Hệ quả: + 

Vecto có phương tùy ý là gì

            + Tam giác ABC vuông tại A <=> 

Vecto có phương tùy ý là gì
=0.

            + Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là: