Viết đoạn văn đi siêu thị bằng tiếng trung

Mua sắm là chủ đề giao tiếp tiếng Trung chúng ta thường gặp nhất trong cuộc sống. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung học về những từ vựng, mẫu câu và hội thoại của chủ đề mua sắm trong tiếng Trung nhé!

Viết đoạn văn đi siêu thị bằng tiếng trung

I. Từ vựng về các phương thức thanh toán trong tiếng Trung

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Thanh toán

付款

买单

Fùkuǎn

Mǎidān

Tiền mặt

现金

Xiànjīn

Quét mã

扫码

Sǎo mǎ

Quẹt thẻ

刷卡

Shuākǎ

Chuyển khoản

转账

Zhuǎnzhàng

Thanh toán điện tử

电子支付

Diànzǐ zhīfù

Thanh toán hết 1 lần

付清

fù qīng

Phân kì thanh toán

分期付款

fēnqī fùkuǎn

Lập tức thanh toán

即期付款

jíqī fùkuǎn

Trả trước tiền hàng

预付货款

yùfù huòkuǎn

II. Từ vựng tiếng Trung khi mua sắm

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Mua sắm trực tiếp

购物

Gòuwù

Mua sắm online

网购

Wǎnggòu

Người mua

买人

mǎi rén

Người Bán

卖人

mài rén

Mua bán

买卖

mǎimài

Sản phẩm

产品

物品

东西

chǎnpǐn

wùpǐn

dōngxī

Cửa hàng

Siêu thị

Chợ

Trung tâm thương mại

商店

超市

市场

购物中心

shāngdiànn

chāoshì

shìchǎng

gòuwù zhōngxīn

Giá tiền

Tiền ship

Tiền bảo hiểm

价格/ 成本

运输费

保险费

jiàgé/ chéngběn

yùnshū fèi

bǎoxiǎn fèi

Khấu trừ / Chiết khấu

Giảm giá

打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Ưu đãi

Giá ưu đãi

Hoạt động ưu đãi

优惠

价格优惠

优惠活动

yōuhuì

jiàgé yōuhuì

yōuhuì huódòng

Khuyến mại

Mua 1 tặng 1

促销

买一送一

cùxiāo

mǎi yī sòng yī

Nhập khẩu

Xuất khẩu

进口

出口

jìnkǒu

chūkǒu

Xuất siêu

Nhập siêu

顺差

逆差

shùnchā

nìchā

Tổng cộng

一共

yīgòng

Coupon

优惠券

yōuhuì quàn

Bao bì/ Vỏ ngoài

包装

bāozhuāng

Kiểu dáng

款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Cỡ XXL

Cỡ XL

Cỡ L

Cỡ M

Cỡ S

特特大号

特大号

大号

中号

小号

tè tèdà hào

tèdà hào

dà hào

zhōng hào

xiǎo hào

Vận chuyển

运输

yùnshū

Trả giá

讨价还价

tǎojiàhuánjià

Đền bù / đòi bồi thường

索赔

suǒpéi

Hóa đơn

账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Đặt hàng

订单

dìngdān

Hóa đơn

Hóa đơn lấy hàng

结账

买单

提单

jiézhàng

mǎidān

Tídān

Hàng loại 1

第一流

dì yīliú

Tiền nào của đó

货真价实

huòzhēnjiàshí

Tiền mặt

现金

xiànjīn

Thẻ ATM

信用卡

xìnyòngkǎ

Quẹt thẻ

刷卡

shuākǎ

Số tài khoản

存折

cúnzhé

Quét mã QR

扫码

sǎo mǎ

Đổi tiền

换钱

huánqián

Chuyển tiền

银行转账

yínháng zhuǎnzhàng

Ngân hàng Trung Quốc

中国银行

Zhōngguó yínháng

Ngân hàng Công Thương Trung Quốc

中国工商银行

Zhōngguó gōngshāng yínháng

Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc

中国农业银行

Zhōngguó nóngyè yínháng

Hot

热门/ 火

rèmén/ huǒ

Hàng bán chạy

畅销货

chàngxiāo huò

Được đón nhận

受到欢迎

shòudào huānyíng

Nhân viên bán hàng

货员看

shòuhuòyuán

Khách hàng

客户

kè hù

Được đưa lên thị trường

上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

III. Mẫu câu tiếng Trung khi đi mua sắm

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Hoan nghênh quý khách

欢迎光临

Huānyíng guānglín

Bạn có cái….. Không?

你有….吗?

Nǐ yǒu…. mā?

Cái này bao nhiêu tiền?

Cái này …. đồng

这个多少钱?

那个多少钱?

这个……块

Zhège duōshǎo qián?

Nàgè duōshǎo qián?

Zhège…… Kuài

Đắt quá

太贵了

Tài guìle

Rẻ chút đi

Rẻ thêm chút nữa đi

便宜点吧

再便宜点儿

Piányí diǎn ba

zài piányí diǎn er

Tôi muốn thêm …cái

Tôi muốn thêm … kg

我再要 个

我再要 公斤

Wǒ zài yào gè

wǒ zài yào gōngjīn

Tôi cũng muốn.

我也要

Wǒ yě yào

Của/ Gửi bạn

给你

Gěi nǐ

Tôi muốn đổi một cái khác

Được thôi

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

我要换另一个

好吧

对不起,这种产品不能换

Wǒ yào huàn lìng yīgè

hǎo ba

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

Tôi muốn thanh toán

Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

我要结账/ 买单

这是您的账单,一共….块

Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài

Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

Có, giảm … %

Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

请问这种产品有折扣/打折吗?

有,打….折

对不起,这种产品不打折

Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

Yǒu, dǎ…. Zhé

duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

Tôi có voucher.

我有优惠券

Wǒ yǒu yōuhuì quàn

Sản phẩm này có ưu đãi gì không?

这种产品有什么优惠呢?

Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?

Sản phẩm này có giảm giá không?

Sản phẩm này giảm …. %

这种产品打几折?

这种产品打…….折

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé

Tôi có thể xờ một chút không?

Đương nhiên rồi

我可以摸一下吗?

当然了

Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?

Dāngránle

Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng

请挑吧,我们有很多款式。

Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì.

Giúp tôi đóng gói được không?

请把它抱起来,好吗?

Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma?

Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không?

麻烦你把这套物品运到我家,行吗?

Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma?

Theo quy định của công ty

根据公司规定

Gēnjù gōngsī guīdìng

Đây là giá rẻ nhất rồi

这个家实在是最便宜了

Zhège jiā shízài shì zuì piányile

Mặt hàng này có những màu gì?

这种产品有什么颜色?

Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè?

Bạn cần bao nhiêu chiếc?

你需要多少件?

Nǐ xūyào duōshǎo jiàn?

Bạn còn số lượng nhiều hơn không?

你还有更多的吗?

Nǐ hái yǒu gèng duō de ma?

Bạn cần cỡ áo gì?

你需要什么尺码的呢?

Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?

Cái kia size gì vậy?

Cái kia size M

那是多大号的?

那是M号

Nà shì duōdà hào de?

Nà shì M hào

Cái này quá chật/ quá bé rồi

Cái này quá lỏng/ quá to rồi

这个太紧了 / 这个比较小的

这个太松了/ 这个比较大的

Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de

zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de

Tôi muốn thử một chút, được không?

Đương nhiên rồi

我想试试一下,行吗?

当然了

Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?

Dāngránle

Tôi muốn cái này

这个我要了

Zhège wǒ yàole

Vui lòng nhập mật khẩu

请输入您的密码。

Qǐng shūrù nín de mìmǎ.

Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà

欢迎再次光临

Huānyíng zàicì guānglín

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung bài bản qua trung tâm thì hãy nhắn tin ngay cho Trung tâm tiếng Trung Lixin để được tư vấn lớp học phù hợp nhất nhé.