Vở bài tập Lịch sử lớp 4 Bài 19 trang 32

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Giải Khoa Học Lớp 4
  • Sách Giáo Khoa Khoa Học Lớp 4
  • Sách Giáo Viên Khoa Học Lớp 4
  • Vở Bài Tập Khoa Học Lớp 4

Giải Vở Bài Tập Lịch Sử 4 Bài 19: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:

Bài 1. (trang 42 VBT Địa Lí 4): Nêu dẫn chứng cho thấy đồng bằng Nam Bộ là vùng sản xuất lúa gạo, trái cây, thủy sản lớn nhất nước ta.

Lời giải:

– Nhờ có đất màu mỡ, khí hậu nóng ẩn, người dân cần cù lao động.

Bài 2. (trang 43 VBT Địa Lí 4): Sắp xếp các hình dưới đây theo thứ tự của quy trình thu hoạch và chế biến gạo xuất khẩu rồi ghi vào dòng trống ở cuối các hình:

Lời giải:

– Gặt lúa

– Tuốt lúa

– Phơi thóc

– Xay át gạo và đóng bao

– Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu

Bài 3. (trang 44 VBT Địa Lí 4): Gạch bỏ khung chữ có nội dung thể hiện loại trái cây không có ở đồng bằng Nam Bộ.

Lời giải:

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 Bài 19 trang 32

Bài 4. (trang 44 VBT Địa Lí 4):Chọn ý điền vào các ô của sơ đồ dưới đây sao cho phù hợp.

a) Biển nhiều cá, tôm

b) Phát triển nghề nuôi, đánh bắt thủy sản

c) Mạng lưới sông ngòi dày đặc

d) Vùng có sản lượng thủy sản lớn nhất nước ta.

e) Khí hậu nóng ẩm quanh năm

Lời giải:

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 Bài 19 trang 32

Bài 5. (trang 44 VBT Địa Lí 4): Vẽ mũi tên nối các ô của sơ đồ dưới đây sao cho đúng.

Lời giải:

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 Bài 19 trang 32

933

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 32, 33 Bài 19: Văn học và khoa học thời Hậu Lê chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Lịch sử 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 32, 33 Bài 19: Văn học và khoa học thời Hậu Lê

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 32 Câu 1: Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng.

Thời Hậu Lê, văn học viết bằng loại chữ nào chiếm ưu thế?

☐ Chữ Hán

☐ Chữ Quốc ngữ

☐ Chữ Nôm

☐ Chữ Latinh

Trả lời:

☒ Chữ Hán

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 32 Câu 2: Đánh dấu × vào ô ☐ trước tên các nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của thời Hậu Lê

☐ Lê Lợi

☐ Lý Tử Tấn

☐ Nguyễn Trãi

☐ Lê Quý Đôn

☐ Lê Thánh Tông

☐ Lý Thường Kiệt

☐ Trần Hưng Đạo

☐ Ngô Sĩ Liên

☐ Nguyễn Mông Tuân

☐ Lương Thế Vinh

Trả lời:

☒ Lý Tử Tấn

☒ Nguyễn Trãi

☒ Lê Thánh Tông

☒ Nguyễn Mông Tuân

☒ Lương Thế Vinh

☒ Ngô Sĩ Liên

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 33 Câu 3: Hãy hoàn thành bảng sau:

Tác giả

Tên tác phẩm

Lam Sơn thực lục

Dư địa chí

Ngô Sĩ Liên

Đại thành toán pháp

Quốc âm thi tập

Hồng Đức quốc âm thi tập

Ức trai thi tập

Trả lời: 

Tác giả

Tên tác phẩm

Nguyễn Trãi

Lam Sơn thực lục

Nguyễn Trãi

Dư địa chí

Ngô Sĩ Liên

Đại việt sử kí toàn thư

Lương Thế Vinh

Đại thành toán pháp

Nguyễn Trãi

Quốc âm thi tập

Lê Thánh Tông

Hồng Đức quốc âm thi tập

Nguyễn Trãi

Ức Trai thi tập

Lương Thế Vinh

Khải Minh toán học

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 33 Câu 4: Điền các từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, tiêu biểu vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp.

      Dưới thời ………… (thế kỉ XV), văn học và khoa học của nước ta đã đạt được những ………… đáng kể. Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông là những tác giả ………… của thời kì đó.

Trả lời:

   Dưới thời Hậu Lê (thế kỉ XV), văn học và khoa học của nước ta đã đạt được những thành tựu đáng kể. Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông là những tác giả tiêu biểu của thời kì đó.

Vở bài tập Lịch sử lớp 4 trang 33 Câu 5: Hãy viết một đoạn văn ngắn về một đường phố hoặc một trường học mang tên một trong những nhà văn tiêu biểu thời Hậu Lê.

Trả lời:

Nguyễn Trãi là một nhà chính trị, một nhà quân sự thiên tài, đồng thời là một nhà văn hóa uyên bác, một nhà thơ, một nghệ sĩ lỗi lạc. Tên ông được đặt tên cho con đường ở Hà Nội. Đường Nguyễn Trãi thuộc quận Thanh Xuân-Hà Nội. Con đường đã chứng nhân bao thời kì lịch sử hào hùng của dân tộc, đặc biệt là thời kì chống Pháp và chống Mĩ. Hiện nay, con đường được mở rộng và nâng cấp nên ngày càng được khang trang và hiện đại hơn nữa.

  • Câu 1 trang 32 Vở bài tập Lịch sử 4

    Giải bài tập Câu 1 trang 32 Vở bài tập Lịch sử 4

    Xem lời giải

  • Câu 2 trang 32 Vở bài tập Lịch sử 4

    Giải bài tập Câu 2 trang 32 Vở bài tập Lịch sử 4

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Câu 3 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Giải bài tập Câu 3 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Xem lời giải

  • Câu 4 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Giải bài tập Câu 4 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Xem lời giải

  • Câu 5 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Giải bài tập Câu 5 trang 33 Vở bài tập Lịch sử 4

    Xem lời giải