Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 1. Tính nhẩm:

300 + 600 = ....               700 + 300 = ....                400 + 600 = ....

500 - 400 = ....                1000 - 800 = ....               900 - 300 - 50 = ....

Trả lời:

300 + 600 = 900               700 + 300 = 1000               400 + 600 = 1000

500 - 400 = 100                1000 - 800 = 200               900 - 300 - 50 = 550

Bài 2. Tính nhẩm:

2 x 7 = ....                  5 x 2 = ....                  12 : 2 = ....                  15 : 5 = ....

2 x 4 = ....                  5 x 9 = ....                  6 : 2 = ....                    30 : 5 = ....

2 x 8 = ....                  5 x 6 = ....                  20 : 2 = ....                  50 : 5 = ....

Trả lời:

2 x 7 = 14               5 x 2 = 10               12 : 2 = 6                15 : 5 = 3

2 x 4 = 8                 5 x 9 = 45               6 : 2 = 3                  30 : 5 = 6

2 x 8 = 16               5 x 6 = 30               20 : 2 = 10              50 : 5 = 10

Bài 3. Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 4. Số?

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

a) 2 xe đạp có .......... bánh xe

b) 5 xe đạp có .......... bánh xe

c) 6 xe đạp có .......... bánh xe

Trả lời:

a) 2 xe đạp có 4 bánh xe

b) 5 xe đạp có 10 bánh xe

c) 6 xe đạp có 12 bánh xe

Bài 5. Nhà Nam thu hoạch được 20 quả dưa hấu.

Trả lời các câu hỏi:

a) Nếu chia đều vào 5 rổ thì mổi rổ có mấy quả dưa hấu

b) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả dưa hấu thì cần mấy rổ?

Trả lời:

a) Nếu chia vào 5 rổ thì mỗi rổ có 4 quả

b) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả thì cần 4 rổ

Từ khóa tìm kiếm: Giải vở bài tập Toán 2 tập 2 sách cánh diều lớp 2, Vở bài tập Toán 2 tập 2 sách cánh diều, giải VBT Toán 2 tập 2 sách mới, bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 95, 96, 97 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 1. Trang 95 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Đặt tính rồi tính.

352 + 429                                                                      168 + 740

653 + 51                                                                         9 + 411

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện các phép tính từ phải qua trái, chú ý có nhớ. 

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 2. Trang 95 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối phép tính với kết quả phù hợp.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính 

283 + 234 = 517 

607 + 13 = 620

6 + 709 = 715

246 + 253 = 499

Em nối được như sau:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 3. Trang 96 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

Cho bốn số 608, 145, 806, 154.

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:………

Tổng của hai số còn lại là:……….

Trả lời:

Trong các số: 608, 145, 806, 154

Số lớn nhất là số 806.

Số bé nhất là số 145.

Hai số còn lại là 608 và 154.

Vậy tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 806 + 145 = 951.

        tổng của hai số còn lại là: 608 + 154 = 762.

Bài 4. Trang 96 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Trả lời:

Em thực hiện tính theo chiều mũi tên:

290 + 193 = 483 nên con thỏ = 483

290 + 335 = 625 nên con chó = 625

483 + 407 = 890 và 625 + 265 = 890 nên con mèo = 890

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 5. Trang 97 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ phải qua trái, được kết quả như sau:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Bài 6. Trang 97 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Thử thách.

Đặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau (mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần).

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96

Trả lời:

Chú ý: mỗi tấm bìa được đặt 1 lần trong một phép tính nên mỗi số chỉ được xuất hiện 1 lần.

Em thấy chữ số hàng đơn vị của kết quả là 0 nên chắc chắn 2 chữ số hàng đơn vị của 2 số hạng có tổng là 10. Đó là các số 4 và 6.

Chữ số hàng trăm của kết quả là 3 nên chắc chắn 2 chữ số hàng trăm của 2 số hạng có tổng là 3. Đó là các số 1 và 2.

Chữ số hàng chục của kết quả là 2 số còn lại: 5 và 3.

Vậy em viết được các phép tính sau:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 96