Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Bài 1. Viết từ "thừa số" hoặc "tích" thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Trả lời:

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Bài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:

a) 2 và 3

b) 4 và 5

Trả lời:

a) 2 x 3 = 6

b) 4 x 5 = 20

Bài 3. Thực hành "Lập tích"

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Trả lời:

  • 1 x 6 = 6
  • 4 x 2 = 8
  • 3 x 5 = 15
  • 1 x 8 = 8
  • 1 x 9 = 9
  • 3 x 2 = 6
  • 4 x 5 = 20

Giải Vở bài tập SGK Toán 2 – Sách Cánh diều – Bài 54: Thừa số – Tích ============

Thuộc CHUONG 3 VBT TOAN 2 CANH DIEU


=============

Nội dung bài gồm:

Câu 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Lời giải:

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a, Số ..... là số liền trước của số 1000

b, Số ..... là số liền sau của số 500

c, Số ..... là số liền trước của số 500

Lời giải:

a, Số 999 là số liền trước của số 1000

b, Số 501 là số liền sau của số 500

c, Số 499 là số liền trước của số 500

Câu 3: Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

a, Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435

b, Số?

Có ..... tảng băng màu đỏ.

Có ..... tảng băng màu xanh.

Lời giải:

a, Em hãy tô theo hướng dẫn sau:

Tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435: 234, 18, 344, 216, 45, 294, 57, 383, 40, 181, 31, 182, 423

Tô màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435: 566, 999, 720, 470, 451, 855, 1000, 645, 712, 453, 808, 689

b, 

Có 12 tảng băng màu đỏ.

Có 14 tảng băng màu xanh.

Câu 4: >; <; =?

267 ..... 276                    354 ..... 350                    920 ..... 900 + 20

601 ..... 599                    465 ..... 564                    806 ..... 800 + 60

Lời giải:

267 < 276                    354 > 350                    920 = 900 + 20

601 > 599                    465 < 564                    806 < 800 + 60

Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau: 160; 610; 216; 100; 600; 450

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được .......... tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ..........

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại ......... tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ..........

Lời giải:

a, Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600

b, Sau đó, Nam lấy tất cả các thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450

c, Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216

Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị

638 = .......................                360 = ....................... 

580 = .......................                406 = ....................... 

Lời giải:

638 = 600 + 30 + 8                   360 = 300 + 60

580 = 500 + 80                         406 = 400 + 6

Câu 2: Đ, S?

a, 492 > 429 .....                                  b, 615 = 651 .....

c, 375 > 426 .....                                  d, 298 < 298 .....

e, 350 = 530 .....                                  g, 650 = 600 + 50 .....

Lời giải:

a, 492 > 429 Đ                                  b, 615 = 651 S

c, 375 > 426 S                                  d, 298 < 298 S

e, 350 = 530 S                                  g, 650 = 600 + 50 Đ

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Nam có thể xếp những thẻ ghi số nào vào vị trí dấu "?" để nhận được phép so sánh đúng?

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: .........

Lời giải:

Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: .................

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: .................

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: .................

Lời giải:

a, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 120

b, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 980

c, Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là: 110

d, Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: 990

Câu 5: Khoanh vào đồ vật thích hợp 

Mèo sẽ lấy đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ?

Vở bài tập toán lớp 2 tập 2 trang 9 bài 54

Lời giải:

Mèo sẽ đi theo con đường: 123 - 352 - 633 - 999

Vậy mèo sẽ lấy khúc xương cá

Giải VBT toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 cánh diều

Giải toán 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 cánh diều

Giải tiếng Việt 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải toán 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải đạo đức 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 tập 1 cánh diều

Giải VBT tập viết 2 tập 2 cánh diều

Giải tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải tự nhiên xã hội 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 tập 2 cánh diều

Giải VBT tập viết 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 cánh diều

Giải tiếng Anh 2 kết nối tri thức

Giải VBT tập viết 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 chân trời sáng tạo

Giải đạo đức 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 chân trời sáng tạo

Giải mĩ thuật 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 cánh diều

Giải tự nhiên xã hội 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 kết nối tri thức

Giải Âm nhạc 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Anh 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 cánh diều

Giải hoạt động trải nghiệm 2 kết nối tri thức

Giải tiếng Việt 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Anh 2 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 chân trời sáng tạo

Giải giáo dục thể chất 2 kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 cánh diều

Giải Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Đạo đức 2 kết nối tri thức

Giải VBT Âm nhạc 2 cánh diều

Giải tự nhiên xã hội 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải hoạt động trải nghiệm 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Âm nhạc 2 chân trời sáng tạo

Giải tiếng Anh 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải giáo dục thể chất 2 chân trời sáng tạo

Giải VBT Âm nhạc 2 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 cánh diều

Giải toán 2 tập 1 kết nối tri thức

Giải VBT Mĩ thuật 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải toán 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải VBT Mĩ thuật 2 chân trời sáng tạo

Giải hoạt động trải nghiệm 2 cánh diều

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức

Giải toán 2 kết nối tri thức

Giải VBT mĩ thuật 2 kết nối tri thức

Giải giáo dục thể chất 2 cánh diều

Giải VBT toán 2 tập 1 cánh diều