Video giải VBT Toán 4 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack) Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Chia đều 9l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? Lời giải: Ta lấy 9 lít nước mắm chia đều cho 12 chai Vậy mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 = Đáp số: Mỗi chai chứa lít nước mắm Bài 2 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải? Lời giải: Số mét vải dùng để may mỗi áo của trẻ em là: 6 : 5 = Đáp số: Mỗi áo m Quảng cáo Bài 3 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: So sánh > < = Lời giải: Bài 4 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Lời giải: Quảng cáo Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Câu 1, 2, 3, 4 trang 17 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 17 bài 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Chia đều 9l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? 1. Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? 2. May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải? 3. Điền dấu (>,=,<) \(\eqalign{ & {4 \over 5}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6}\…..\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9}……1 \cr & {8 \over 7}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}…..1 \cr} \) 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Ta lấy 9 lít nước mắm chia đều cho 12 chai Vậy mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 = \(3 \over 4\) (lít) Đáp số: Mỗi chai chứa \(3 \over 4\) lít nước mắm Quảng cáo2. Tóm tắt Số mét vải dùng để may mỗi áo của trẻ em là: \(6:5 = {6 \over 5}\) (m) Đáp số: \({6 \over 5}\) m 3. \(\eqalign{ & {4 \over 5} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9} > 1 \cr & {8 \over 7} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1 \cr} \) 4.
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 18 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 18 bài 99 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu) Mẫu: \(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{…..} \over {…..}} \cr & 9 = {{…..} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{….} \over {….}} \cr} \) 3. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm \(\eqalign{ & {4 \over 3}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}….1 \cr & 1…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{99} \over {100}} \cr & {4 \over 3}…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}…..{{99} \over {100}}\, \cr} \) 4. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa? 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1.
2. \(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{15} \over 3} \cr & 9 = {{27} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{30} \over 3} \cr} \) 3. \(\eqalign{ & {4 \over 3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr & {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \) 4. Số lít sữa có trong mỗi chai là: \(5:10 = {5 \over {10}}\) (lít) Đáp số: \({5 \over {10}}\) (lít sữa) 5. |