Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

Để ghi nhớ kiến thức, các em cần luyện tập giải các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập cũng như là các loại sách tham khảo khác từ đó tìm ra phương pháp giải hay, đa dạng cho các bài tập, làm tiền đề cho các kì thi sắp tới. Dưới đây là hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 và các bài tập khác được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo

Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 luyện tập

Dưới đây là đáp án vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp lại để giúp các em học sinh có nguồn tài liệu tham khảo chất lượng nhất

Giải bài 1 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 trang 95:

  1. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg
  1. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2
  1. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9

Lời giải:

  1. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ (1 + 1 + 1)

\= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg

  1. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = 5,8m2⨯ (1 + 3 + 1)

\= 5,8m2 ⨯ 5 = 29m2

  1. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ (1 + 9)

\= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154:

  1. 8,98 + 1,02 ⨯ 12
  1. (8,98 + 1,02) ⨯ 12

Lời giải:

  1. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22
  1. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120

Làm vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 bài 3:

Lời giải:

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

Số người tăng thêm ở xã Kim Đường là :

7500 ⨯ 1,6% = 120 (người)

Số dân của xã Kim Đường năm 2014 là :

7500 + 120 = 7620 (người)

Đáp số : 7620 người

Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 bài 4:

Hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước

Lời giải:

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :

22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)

Độ dài quãng đường AB là :

20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)

Đáp số : 30,6km

Tải bài giải bài tập Toán lớp tập 2 bài 154 file pdf, word miễn phí

CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải phần giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 bài 154 trang 95 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi

Ngoài nội dung trên, các em có thể tham khảo thêm các môn học khác chia theo từng khối lớp được tổng hợp và cập nhật liên tục mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

\(1ha = ... m^2\)

  1. Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết đã học về các đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

a)

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha).

\(1ha=10\; 000m^2\)

  1. Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị gấp \(100\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Quảng cáo

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 154 năm 2024

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 1m2 = ... dm2 = ... cm2= ... mm2

1ha = ... m2

1km2 = ... ha = ... m2

  1. 1m2 = ... dam2 1ha = ... km2

1m2 = ... hm2 = ... ha 4ha = ... km2

1m2 = ... km2

Phương pháp giải:

Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị gấp \(100\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Lời giải chi tiết:

  1. 1m2 = 100dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2

1ha = 10000m2

1km2 = 100ha = 1000000m2

  1. 1m2 = 0,01dam2 1ha = 0,01km2

1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 4ha = 0,04km2

1m2 = 0,000001km2

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:

  1. 65 000m2 ; 846 000m2 ; 5000m2
  1. 6km2; 9,2km2 ; 0,3km2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi: 1km2 = 100ha ; 1ha = 10 000m2.

Lời giải chi tiết:

  1. 65 000m2 = 6,5ha; 846 000m2 = 84,6ha

5000m2 = 0,5ha.

  1. 6km2 = 600ha. 9,2km2 = 920ha

0,3km2 = 30ha.