Xe Air Blade 150 giá bao nhiêu tiền?

Không giống như nhiều mẫu mã ô tô xe máy tại Việt Nam thường được các đại lý bán “xả hàng” dọn kho mỗi khi chuẩn bị ra mắt phiên bản nâng cấp hay thế hệ mới. Honda Air Blade dù sắp có thêm phiên bản mới dùng động cơ 160 phân khối nhưng giá bán các phiên bản hiện hành như Honda Air Blade 125 hay Air Blade 150 vẫn tăng giá.

Xe Air Blade 150 giá bao nhiêu tiền?

Nhiều HEAD Honda điều chỉnh giá bán Honda Air Blade 125 hay Air Blade 150 tăng thêm hàng triệu đồng so với giá niêm yết

HVN

Cụ thể, mới đây thông tin về Honda Air Blade trang bị động cơ 160 phân khối đã xuất hiện trên dữ liệu của Cục Đăng kiểm Việt Nam. Động thái này cho thấy Honda Việt Nam đang âm thầm phát triển Air Blade mới và dự kiến tung ra thị trường trong năm nay để cạnh tranh với Honda Vario 160 nhập khẩu đang mở bán trên thị trường.

Mặt dù phiên bản mới rục rịch gia nhập thị trường, nhưng ở thời điểm hiện tại nhiều HEAD Honda chẳng ngần ngại điều chỉnh giá bán Honda Air Blade 125 hay Air Blade 150 tăng thêm hàng triệu đồng so với giá niêm yết của nhà sản xuất. Trước đó, Honda Việt Nam đã điều chỉnh giá bán các mẫu xe máy của hãng vào ngày 1.4.2022, theo đó Honda Air Blade 125 có giá từ 41,324 - 42,502 triệu đồng, Air Blade 150 cũng tăng giá thêm 500.000 đồng lên mức 55,49 - 56,69 triệu đồng.

Xe Air Blade 150 giá bao nhiêu tiền?

So với giá niêm yết, các phiên bản Air Blade 125 tại đại lý này tăng từ 2,7 - 6,3 triệu đồng

Thực tế nhà sản xuất đã niêm yết giá nhưng hiện tại khách hàng khó có thể mua Honda Air Blade 125 hay 150 với mức giá này, bởi nhiều đại lý Honda đang tăng giá mẫu xe này.

Theo đó, tại một HEAD ở TP.Thủ Đức, TP.HCM bảng giá Honda Air Blade áp dụng từ ngày 26.4.2022 ghi rõ Air Blade 125 bản tiêu chuẩn giá 44,09 triệu đồng, Air Blade 125 bản đặc biệt giá 46,490 triệu đồng và Air Blade 125 bản giới hạn giá 48,09 triệu đồng. So với giá niêm yết, các phiên bản Air Blade 125 tại đại lý này tăng từ 2,7 - 6,3 triệu đồng. Trong khi đó, các phiên bản Honda Air Blade 150 có giá thực tế từ 56,89 - 61,39 triệu đồng, tăng 1 - 5,1 triệu đồng.

Xe Air Blade 150 giá bao nhiêu tiền?

Air Blade 150 bản giới hạn bị một số đại lý “hét giá” lên tới 65,49 triệu đồng (đã bao gồm VAT)

HVN

Thậm chí, với phiên bản đặc biệt của Honda Air Blade 150 một số đại lý khác báo giá lên tới 61,49 triệu đồng, đã giảm 3 triệu đồng theo khuyến mãi của HEAD. Air Blade 150 bản giới hạn bị “hét giá” lên tới 65,49 triệu đồng (đã bao gồm VAT). Ngay cả khi nhân viên bán hàng cho biết sẽ giảm 2 triệu cho khách mua xe ngay trong tháng 4.2022, giá bán phiên bản này vẫn cao hơn giá niêm yết 7,2 triệu đồng.

Như vậy, cùng với các mẫu xe Honda khác như Vision, Future 125 hay SH Mode… dù chuẩn bị có phiên bản mới nhưng Honda Air Blade 125/150 vẫn đang bị đại lý đẩy giá bán để kiếm lời.

Với phiên bản  Air Blade 160, xe được trang bị động cơ dung tích 156,9 cc, sản sinh công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó, Yamaha NVX 155 có công suất tối đa là 15,4 mã lực và mô-men xoắn 13,9 Nm. Còn “người anh em” Vario 160 có công suất 15 mã lực và mô-men xoắn 14,1 Nm.

Giá xe Honda Air Blade bản 2023 đang được hãng đề xuất dao động từ 41.324.727 vnđ cho đến 57.190.000 vnđ tùy từng phiên bản. Tuy nhiên giá bán thực tế tại các đại lý đang bán chênh hơn từ 1.000.000 vnđ đến 2.500.000 vnđ.

Giá xe Air Blade Giá xe Air Blade 2022

Bảng giá Honda Air Blade bản 2023 mới nhất 

Honda Air Blade 2023 chính thức ra mắt với hai phiên bản là 125cc và 160cc. Dưới đây là bảng giá xe Air Blade mới nhất, chi tiết tại từng vùng.

1. Giá Air Blade bản 2023 tại Khu vực Hà Nội

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ63.000.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ60.000.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ51.300.000 đ57.491.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ48.000.000 đ54.132.236 đ

2. Giá Air Blade bản 2023 tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ63.000.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ60.000.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ47.000.000 đ53.191.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ48.000.000 đ54.132.236 đ

>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Đánh giá xe Honda Air Blade 2023

Cùng theo dõi đánh giá chân thực và khách quan nhất về Honda Air Blade 2023. Về thiết kế, các tiện ích, động cơ cũng như khả năng vận hành.

1. Thiết kế

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng với kích thước 1.887 x 687 x 1.092 mm, cùng cân nặng chỉ 113 kg, phù hợp với đa phần vóc dáng người Việt.

Honda Air Blade 160 phiên bản 2023 có chiều cao nhỉnh hơn một chút với kích thước 1.890 x 686 x 1.116 mm, cân nặng 114 kg.

Giá xe Air BladeGiá xe Air Blade 2022

Honda Air Blade 2023 sở hữu đường cong mềm mại hơn phiên bản thế hệ trước. Hơi hướng thiết kế trẻ trung, hiện đại.

Giá xe Air Blade Giá xe Air Blade 2022

Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng kép, đi kèm với 2 dải đèn định vị, được vuốt ngược lên trên, tạo sự thanh thoát, thời trang.

Đuôi xe của Air Blade có phần đèn hậu 2 tầng được tạo hình 3D hiện đại.

Giá xe Air Blade Xe Air Blade 2022

Điểm trừ duy nhất là Air Blade không có sàn để chân phẳng.

2. Các tiện ích

Là một trong những dòng xe phổ thông thuộc top bán chạy của Honda, Air Blade được chú trọng trang bị nhiều các tiện ích hiện đại.  Xe có đèn trước, sau và đèn định vị sử dụng công nghệ LED.

Tất cả các phiên bản Air Blade 2023 đều được tích hợp khóa thông minh, nâng cao tính an toàn.

Giá xe Air Blade 2022Xe Air Blade 2022

Tuy nhiên, Smartkey của Air Blade có chút bất tiện khi phải bấm nút đề máy trước. 

Đáng giá nhất trên Air Blade 2023 là phanh ABS bánh trước có trên phiên bản 160cc, chống bó cứng phanh trong trường hợp phanh trên mặt đường trơn trượt.

Giá xe Air Blade Tiện ích trên xe Air Blade 2022

Cốp xe khá rộng, có dung tích lên đến 22,7 lít.

Giá xe Air Blade Tiện ích trên xe Air Blade 2022

Trong cốp xe được bổ sung thêm đèn soi và cổng sạc rất tiện dụng. Nhưng lưu ý, tránh sạc thiết bị di động khi đang i chuyển, sẽ dễ gây tạo nhiệt.

3. Động cơ và khả năng vận hành

Honda Air Blade 125cc phiên bản 2023 sở hữu động cơ xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, dung tích 124,8cc, sản sinh công suất 11,3 mã lực tại 8500 vòng/phút và moment xoắn 11,68 Nm tại 5000 vòng/phút.

Còn ở phiên bản Air Blade 160cc mới, sở hữu dung tích xy-lanh lên đến 156,9 cc, cho khả năng bứt tốc mạnh mẽ. 

Thực tế, sức mạnh của Air Blade 125 và Air Blade 160 không chênh lệch quá nhiều. Sự khác biệt đến từ gia tốc khi bản 160cc tăng tốc nhanh và mượt hơn bản 125cc.

Giá xe Air Blade Tiện ích trên xe Air Blade 2022

Đi kèm với nhiều những tiện ích nổi bật thì trên Air Blade 2023 vẫn còn tồn tại một số nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, bắt mắt
  • Được trang bị nhiều công nghệ mới
  • Tiết kiệm xăng: xe tiêu tốn chỉ khoảng từ 1,99 lít/100km cho bản 125cc và 2,17 lít/100km cho bản 150cc.
  • Sàn để chân không quá rộng 
  • Phải ấn nút đề máy để mở smartkey.

>> Tin liên quan:

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • Air Blade 125: 113 kg
  • Air Blade 160: 114 kg

Dài x Rộng x Cao

  • Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm
  • Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

  • Air Blade 125: 141 mm
  • Air Blade 160: 142 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

  • Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90
  • Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

  • Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

  • 0,8 lít khi thay nhớt
  • 0,9 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

  • Air Blade 125: 2,26l/100km
  • Air Blade 160: 2,3l/100km

Hộp số

Vô cấp

Loại truyền động

Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

  • Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút
  • Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

  • Air Blade 125: 124,8 cc
  • Air Blade 160: 156,9 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

  • Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm
  • Air Blade 160: 60 x 55,5 mm

Tỷ số nén

  • Air Blade 125: 11,5:1
  • Air Blade 160: 12:1

Giá xe Air BladeXe Air Blade 2022

Nếu đã rất muốn sở hữu chiếc xe, nhưng lo ngại về áp lực kinh tế, thì bạn có thể tham khảo phương thức mua xe và bảng giá xe Air Blade cũ.

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về Honda Air Blade 2023.

1. Honda Air Blade có mấy phiên bản?

Trên thị trường hiện nay, Honda Air Blade gồm 4 phiên bản với các màu sắc và mức giá khác nhau: Air Blade 125 CBS bản tiêu chuẩn l Air Blade 125 CBS bản đặc biệt l Air Blade 160 ABS bản tiêu chuẩn l Air Blade 160 ABS bản đặc biệt.