Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024

CNTT Việt Nhật học các môn bằng tiếng Việt và học thêm môn tiếng Nhật tăng cường nhé em.

Vì chương trình tiên tiến CNTT Việt Nhật hướng đến đào tạo để sinh viên có thể làm tại các công ty, tập đoàn của Nhật. Hoặc sang Nhật diện học bổng nên phải học thêm tiếng Nhật tăng cường là điều không thể thiếu rồi!

Thông tin chương trình e xem ở đây nhé: https://ts.hust.edu.vn/asset/-/asset_publisher/ddNQG1HrIiqp/content/cong-nghe-thong-tin-viet-nhat

Beetech Academy do Công ty Beetechsoft thành lập là một trong những Học viện đi đầu trong đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại Việt Nam. Cùng với trang thiết bị và cơ sở vật chất hiện đại, học viên sẽ được học tập trong môi trường năng động, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, Beetech Academy đặc biệt chú trọng giảng dạy theo hình thức liên kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo, giúp học viên không chỉ được nâng cao kỹ năng chuyên môn, phát triển ứng dụng công nghệ phần mềm, mà còn được tích lũy những kỹ năng xây dựng và quản lý dự án theo quy trình chuẩn quốc tế.

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực khát nhân lực tại Nhật Bản. Nếu bạn có ý định làm việc cho công ty nước này thì trau dồi tiếng Nhật chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Hãy bắt tay vào học ngay những từ vựng thông dụng sau nhé!

Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024

1. パソコン: Máy tính cá nhân

2. 画面 (がめん): Màn hình

3. インターネット: Mạng internet

4. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu

5. レコード: Dữ liệu

6. 印刷 (いんさつ): In ấn

7. 参照 (さんしょう): Tham chiếu

8. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về

9. ソースコード: Mã nguồn

10. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa

11. 開く (ひらく) : Mở

12. テーブル: Bảng

13. 一覧 (いちらん): Danh sách

14. 確認 (かくにん) : Xác nhận

15. 保存 (ほぞん): Lưu

16. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh

17. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ

18. ウェブ: Web

19. ブラウザ: Trình duyệt web

20. モニター:Màn hình

21. コラム (列) : Cột

22. 編集 (へんしゅう): Edit, biên tập

23.マウス: Chuột vi tính

24. キーボード:Bàn phím

25. インストール: Thiết lập, cài đặt

26. インターフェース: Interface

27. インフラ: Cơ sở hạ tầng

28. オブジェクト: Đối tượng

29. エクセル: Bảng tính excel

30. ワード: Trình soạn thảo word

31. エンドユーザ: Người dùng cuối

32. オプション: Lựa chọn

33. オペレータ: Điều hành

34. ドメイン: Tên miền, miền

35. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản

36. 貼り付け (はりつけ): Dán

37. 接続 (せつぞく): Kết nối

38. マップ: Sơ đồ, bản đồ

39. プロパティ: Thuộc tính

40. 計画 (けいかく): Kế hoạch

Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Tìm hiểu các ngành học và chương trình du học hấp dẫn tại Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội bằng cách, truy cập:

Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (HIC):

Số 1, Đường Trịnh Văn Bô – Quận Nam Từ Liêm – TP Hà Nội.

Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Hotline: 0866 097 689

Công nghệ thông tin là một lĩnh vực quan trọng trong thời đại 4.0 ngày nay, là thứ tất yếu để đưa con người ngày một tiến đến thời kì văn minh hiện đại cao hơn.

Công nghệ thông tin trong tiếng Nhật là 情報技術 (Jōhō gijutsu). Trên toàn thế giới, nó được xem là ngành đào tạo mũi nhọn hướng đến sự phát triển của công nghệ và khoa học kỹ thuật trong thời đại số hóa ngày nay.

Công nghệ thông tin là một ngành được đào tạo để sử dụng máy tính và các phần mềm máy tính để phân phối và xử lý các dữ liệu thông tin, đồng thời dùng để trao đổi, lưu trữ và chuyển đổi các dữ liệu thông tin dưới nhiều hình thức khác nhau.

Ngành công nghệ thông tin tiếng nhật là gì năm 2024
Một số từ vựng về công nghệ thông tin:

パソコン (Pasokon): Máy tính cá nhân.

モニター (Monitā): Màn hình.

ブラウザ (Burauza): Trình duyệt web.

マウス (Mausu): Chuột vi tính.

保存 ・ほぞん (Hozon): Lưu.

編集 ・へんしゅう (Henshū): Chỉnh sửa.

検索 ・けんさく (Kensaku): Tìm kiếm.

インターネット (Intānetto): Mạng internet.

レコード (Rekōdo): Ghi lại.

接続 ・せつぞく (Setsuzoku): Kết nối.

解除 ・かいじょ (Kaijo): Hủy bỏ.

印刷 ・いんさつ (Insatsu): In ấn.

インストール (Insutōru): Thiết lập, cài đặt.

追加 ・ついか (Tsuika): Sự thêm vào.

更新 ・こうしん (Kōshin): Cập nhật.

テーブル (Tēburu): Bảng.

Một số ví dụ về công nghệ thông tin:

1.パソコンは壊れた。

Pasokon wa kowareta.

Máy tính bị hỏng rồi.

2.情報を削除する。

Jōhō o sakujo suru.

Xóa thông tin.

3.更新をしてください 。

Kōshin o shite kudasai.

Hãy cập nhật đi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về công nghệ thông tin.

Chuyên ngành công nghệ thông tin là gì?

Ngành Công nghệ thông tin học những gì? Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).

Tin học tiếng Nhật là gì?

コンピューター工学(コンピューターこうがく): tin học. 環境科学(かんきょうかがく) : ngành môi trường. 音楽(おんがく) : môn âm nhạc. 体育学(たいいくがく): môn thể dục.

Nhân viên ít tiếng Nhật là gì?

IT Comtor là thuật ngữ chỉ phiên dịch viên tiếng Nhật chuyên về lĩnh vực công nghệ thông tin (IT). Comtor là viết tắt của từ Communicator, nghĩa là người truyền tin, người truyền đạt.

Tin học văn phòng trong tiếng Nhật là gì?

1. Kỹ năng tin học văn phòng tiếng Nhật là gì? Môn tin học tiếng Nhật là jouhou gaku. Tin học đóng vai trò rất quan trọng trong thời đại công nghệ số, giúp con người dễ dàng tìm kiếm, tiếp nhận thông tin và sáng tạo tri thức.