1 ml bằng bao nhiêu m3

1 ml bằng bao nhiêu cc, bằng bao nhiêu cm3, bao nhiêu lít hay bao nhiêu gam, mg là thắc mắc của nhiều người khi quy đổi các đơn vị thể tích với nhau. Cùng Luv.vn tìm hiểu về các đơn vị trên và cách quy đổi giữa chúng nhé!

1 ml bằng bao nhiêu m3
1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg?

Đơn vị mililit (ml) là gì?

Mililit (tiếng anh millilitre) ký hiệu ml là đơn vị thể tích xuất phát từ đơn vị đo thể tích chuẩn Lít. 1 ml được định nghĩa là thể tích 01 khối lập phương có kích thước cạnh bằng 1 cm.

Cc (tiếng Anh cubic centimeter) cùng với centimet khối và mililit (milliliter mặc tên gọi khác nhau nhưng đều chỉ cùng một thể tích như nhau. Nói cách khác 1 ml = 1 cc = 1 cm3. (Nhiều người lầm tưởng ml là đơn vị thể tích của mm nhưng thực tế không phải vậy).

Lít (tiếng Anh là Litre) ký hiệu là l, đôi khi là ltr là đơn vị đo thể tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 lít được định nghĩa là thể tích của 01 khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm.

1 lít = 1 dm3 = 1000 cm3 = 1/1000 m3.

1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, m3?

  • 1 ml = 1 cc = 1 cm3
  • 1 ml = 1/1000 dm3 = 0.001l
  • 1 ml = 1/1000000 m3

Xem thêm:  Waifu là gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Waifu

Vậy:

  • 1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0.001l = 1/1000000 m3
  • 100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0.1l
  • 500 ml = 500 cc = 500 cm3 = 0.5l
  • 1000 ml = 1000 cc = 1000 cm3 = 1l

Đổi từ Ml sang Lít và Gam (nước tinh khiết)

ML/CM3/CCLÍTGAM (NƯỚC)1 cm30.00115 cm30.005510 cm30.011050 cm30.0550100 cm30.1100500 cm30.55001000 cm3110005000 cm35500010000 cm31010000Bảng tra cứu chuyển đổi từ Ml sang Lít và Gam

1 ml bằng bao nhiêu gam, bao nhiêu miligrams (mg)?

Ml là đơn vị đo thể tích trong khi đó gam và miligram là đơn vị đo khối lượng vì vậy không đễ để quy đổi. Tùy vào đặc tính của từng chất mà ta có cách quy đổi khác nhau.

1 ml nước bằng bao nhiêu gam?

Nước là chất lỏng thường và hữu dụng, ở nhiệt độ 3.98oC 1 ml nước cũng tương đương 1 gam nước. 1 mll nước = 1 gam = 1000 mg

1 ml sữa bằng bao nhiêu gam?

  • Với sữa hoàn nguyên: 1 ml sữa = 1.03 gam = 1030 mg
  • Với sữa tách béo: 1 ml sữa = 1.035 gam = 1035 mg

1 ml bơ bằng bao nhiêu gam?

Trong trường hợp với bơ, hệ số ở đây là 0.911. Khi đó 1 ml bơ = 0.911 gam = 911 mg

Với bột mỳ hệ số là 0.57

1 ml bột mỳ = 0.57 g = 570 mg

Hy vọng Luv.vn vừa giúp các bạn nắm rũ về các đơn vị đo thể tích thông dụng ml, cc, cm3, l, m3 và cách quy đổi 1 ml ra đơn vị thể tích khác, quy đổi một cách tương đối 1 ml ra đơn vị khối lượng gam và miligrams.

Một đơn vị thể tích theo hệ mét, thường được sử dụng để biểu thị nồng độ chất hóa học trong một thể tích không khí. Một mét khối bằng 35,3 feet khối hoặc 1,3 thước khối. Một mét khối cũng bằng 1000 lít hoặc một triệu centimet khối.

Có rất nhiều đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến, nhưng mọi người vẫn có khi gặp khó khăn trong việc chuyển đổi giữa chúng với các đơn vị khác. Trong bài viết sau đây, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về mililit (ml) và cách đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… như thế nào để nhanh, chính xác nhất nhé!

Nội dung bài viết

Mililit là gì?

  • Tên đơn vị: Mililit, Mi-li-lít
  • Tên tiếng Anh: Mililiter
  • Ký hiệu: ml
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)
1 ml bằng bao nhiêu m3
Đơn vị ml (mililit)

Mililit (ml) là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mặc dù không thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI, song mililit sử dụng tiền tố SI là mili- (viết tắt “m”) trước đơn vị “lít” với ý nghĩa 1 lít bằng 1,000 ml bằng 0.001 m3.

Trong thực tế, ml được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày ở nhiều ngành nghề như nghiên cứu khoa học, thuốc y tế, nấu nướng,… và nhiều mục đích sử dụng khác nữa.

1 ml bằng bao nhiêu m3
Mililit (ml) là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít

Đổi 1ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Hệ đo lường theo khối SI

  • 1 ml = 10-15 km3
  • 1 ml = 10-12 hm3
  • 1 ml = 10-9 dam3
  • 1 ml = 10-6 m3 = 10-6 khối
  • 1 ml = 10-3 dm3
  • 1 ml = 1 cm3
  • 1 ml = 1,000 mm3
  • 1 ml = 1012 µm3
  • 1 ml = 1021 nm3
1 ml bằng bao nhiêu m3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường theo lít

  • 1 ml = 10-12 Gl (gigalit)
  • 1 ml = 10-9 ML (megalit)
  • 1 ml = 10-6 kl (kilolit)
  • 1 ml = 10-5 hl (hectolit)
  • 1 ml = 10-4 dal (decalit)
  • 1 ml = 10-3 l (lít)
  • 1 ml = 0.01 dl (decilit)
  • 1 ml = 0.1 cl (centilit)
  • 1 ml = 1,000 μl (microlit)
  • 1 ml = 1,000,000 (106) nl (nanolit)
1 ml bằng bao nhiêu m3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường theo lít

Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ

  • 1 ml = 8.107 x 10-10 Acre foot
  • 1 ml = 1.308 x 10-6 Yard khối (yd3)
  • 1 ml = 3.53 x 10-5 foot khối (ft3)
  • 1 ml = 0.061 inch khối (in3)
  • 1 ml = 8.8 x 10-4 Quart (lít Anh)
  • 1 ml = 6.1 x 10-6 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
  • 1 ml = 6.3 x 10-6 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 8.6 x 10-6 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
  • 1 ml = 2.2 x 10-4 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
  • 1 ml = 2.6 x 10-4 Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế
  • 1 ml = 2.3 x 10-4 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
  • 1 ml = 0.0352 Ounce chất lỏng Anh (UK fl oz)
  • 1 ml = 0.0338 Ounce chất lỏng Mỹ (fl oz) – Chuẩn Quốc tế
1 ml bằng bao nhiêu m3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường nấu ăn

  • 1 ml = 0.2 thìa cà phê (tsp)
  • 1 ml = 0.067 thìa canh (tbsp)
1 ml bằng bao nhiêu m3
Đổi 1 ml sang hệ đo lường nấu ăn

Cách đổi ml sang lít, cm3, m3, dm3, oz

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 100ml sang lít thì gõ “100ml = l” và nhấn Enter.

1 ml bằng bao nhiêu m3
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang web Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit (ml) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1 ml bằng bao nhiêu m3
Nhập số lượng muốn chuyển và chọn đơn vị là mililit (ml)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

1 ml bằng bao nhiêu m3
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Với những công cụ online miễn phí, hy vọng có thể giúp bạn dễ dàng quy đổi 1 ml bằng bao nhiêu lít, cm3, m3, dm3, oz,… một cách nhanh, chính xác nhất. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!

1 ml bằng bao nhiêu cc?

1 ml = 1 cc = 1 cm3 = 0,001l = 1/1000000 m3. 100 ml = 100 cc = 100 cm3 = 0,1l.

1 khối là bao nhiêu m3?

=>> Theo tính chất bắc cầu, ta sẽ suy ra được 1m3 = 1000 lít nước. Như vậy, 1 khối nước bằng 1000 lít nước. * Lưu ý: Công thức tính này chỉ áp dụng đối với nước tinh khiết, không có chứa tạp chất.

1 ml bằng bao nhiêu miligam?

Cũng bởi vì trong môi trường thông thường 1ml nước tương đương với 1 gam nước. Đây không phải ngẫu nhiên mà là định nghĩa của hai đơn vị này. Bởi vì nhiều đơn vị đo lường khác được xác định bởi nước vì nó là một chất lỏng khá phổ biến và hữu ích.

1m3 là bao nhiêu kg?

Vậy câu trả lời cho 1m3 khối nước tinh khiết không lẫn tạp chất là 1000kg. Vì khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m31m3 = 1000 lit.