100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Nếu bạn có dự định đến đất nước xứ chùa tháp Campuchia để sinh sống và làm việc hay đơn giản là đi du lịch thì cần phải nắm rõ tiền Campuchia, tỷ giá 1 Riel Campuchia/VND và cách quy đổi 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp giúp bạn những vấn đề liên quan đến đồng Riel Campuchia. Hãy cùng tham khảo bạn nhé!

Đồng Riel (phiên âm tiếng Khmer: រៀល, phát âm tiếng Việt: Riên, đọc là Ria, ký hiệu: ៛, mã ISO 4217: KHR) là đơn vị tiền tệ chính thức của đất nước Campuchia.

Bên cạnh đồng Riel, đồng đô la Mỹ cũng được chấp nhận rộng rãi tại Campuchia. Tỷ giá hối đoái giữa Riel Campuchia và đô la Mỹ thay đổi theo từng thời điểm.

Tóm tắt Tiền Campuchia:

  • Tên gọi tiền Campuchia: Riel
  • Ký hiệu tiền Riel Campuchia: ៛
  • Mã ISO: KHR
  • Đơn vị đếm: kak, sen
  • 1 Sen = 1/10 Kak = 1/100 Riel
  • Nơi phát hành: Ngân hàng quốc gia Campuchia

Các mệnh giá tiền Campuchia

Tại Campuchia, với các giao dịch lớn người dân thường sử dụng đồng đô la Mỹ trong khi đó đồng Riel có giá trị thấp nên thường được dùng để thanh toán cho các giao dịch nhỏ hơn như sử dụng dịch vụ công cộng xe bus, đi taxi, xe ôm, mua đồ ăn…

Đồng Riel Campuchia (KHR) được phát hành bởi Ngân hàng Trung Ương Campuchia và lưu hành dưới hai dạng là tiền xu kim loại và tiền giấy.

Sự thay đổi trong hệ thống tiền tệ của Campuchia chịu sự ảnh hưởng bởi các sự kiện chính trị diễn ra tại đất nước này, cũng vì điều này mà đồng Riel (KHR) có đến 2 phiên bản riêng biệt với phiên bản tiền Riel đầu tiên phát hành vào giữa năm 1953 và tháng 5 năm 1975; phiên bản tiền Riel thứ hai được phát hành vào ngày 1 tháng 4 năm 1980.

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Có rất nhiều mệnh giá tiền Campuchia khác nhau

Hệ thống tiền tệ Campuchia có ba cột mốc quan trọng:

Từ năm 1953-1975: Ngân hàng Trung ương Campuchia phát hành phiên bản tiền Campuchia thứ nhất.

  • Tiền xu kim loại: Bằng nhôm được đúc vào năm 1950 bao gồm các mệnh giá 10, 20, 50 centime và đồng 1 sen tương tự các đồng xu của Việt Nam và Lào lúc bấy giờ. Còn đồng xu 1 riel được đúc tương tự đồng nickel của đô la Mỹ.
  • Tiền giấy: Năm 1955, Ngân hàng Trung ương Campuchia đã chính thức phát hành đồng Riel như là một loại tiền tệ độc lập. Giai đoạn này tiền giấy của đồng Riel được phát hành dưới nhiều mệnh giá khác nhau gồm tờ nhỏ nhất 1 Riel, 5 Riel, 10 Riel, 20 Riel, 50 Riel, 100 Riel và lớn nhất là tờ 500 Riel.

Từ năm 1975-1980: Giai đoạn này đất nước Campuchia dưới sự kiểm soát của Khmer Đỏ đã in tiền giấy với các mệnh giá là tờ 0,1 Riel, 0,5 Riel, 1 Riel, 5 Riel, 10 Riel, 50 Riel và 100 Riel vào năm 1975. Tuy vậy, sau đó các mệnh giá trên lần lượt bị loại bỏ và không được lưu hành.

Từ năm 1980 đến nay: Phiên bản đồng Riel thứ hai của tiền Campuchia.

  • Tiền xu kim loại: các đồng xu phiên bản thứ nhất gồm các đồng 50 Riel, 100 Riel, 200 Riel, 500 Riel vẫn được giữ nguyên và phát hành thêm đồng xu mệnh giá 5 Sen cũng bằng nhôm vào năm 1979 nhưng đồng 5 Sen này ít sử dụng.
  • Tiền giấy: đến năm 1980 có rất nhiều mệnh giá được Ngân hàng quốc gia Campuchia phát hành với các mệnh giá gồm 1 kak, 2 kak, 5 kak, 1 riel, 5 riel, 10 riel, 20 riel, 50 riel. Về sau có thêm nhiều mệnh giá lớn hơn được giới thiệu như tờ 100 riel, 500 riel, 1.000 riel, 2.000 riel, 5.000 riel, 10.000 riel, 50.000 riel và thậm chí lên đến 100.000 riel.

Tóm lại, tiền Campuchia (đồng riel) được sử dụng với các giao dịch nhỏ và phổ biến nhất là 7 mệnh giá tiền giấy gồm tờ 100 riel, 200 riel, 500 riel, 1.000 riel, 2.000 riel, 5.000 riel, 10.000 riel. Với các giao dịch lớn còn lại sẽ được thanh toán bằng đồng đô la Mỹ (USD).

Tỷ giá tiền Campuchia hôm nay, 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tỷ giá “1 Riel hay 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” là một hệ số luôn có sự thay đổi liên tục theo tình hình kinh tế, chính trị Campuchia – Việt Nam cũng như những sự biến động, thay đổi của thế giới nói chung.

Tại mỗi thời điểm nhất định bạn sẽ nhận được một tỷ giá KHR/VND tương ứng. Tỷ giá KHR/VND mới nhất hôm nay (ngày 02/08/2023) được công bố bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (SBV) như sau:

1 Riel Campuchia (KHR) = 5,77 Việt Nam Đồng (VND) (Một Riel Campuchia bằng năm phẩy bảy mươi bảy tiền Việt Nam Đồng)

Công thức, cách quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt

Công thức tính tiền Riel Campuchia (KHR) ra tiền Việt Nam (VND) như sau:

Tiền Việt Nam (VND) = Tiền Campuchia (KHR) x Tỷ giá hối đoái KHR/VND

Trong đó:

  • KHR là giá trị tiền Campuchia bạn muốn quy đổi sang tiền Việt Nam
  • Tỷ giá hối đoái chính là tỷ giá của tiền Campuchia (KHR) so với đồng tiền Việt (VND) tại thời điểm quy đổi

Ví dụ: Chuyển đổi “100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Áp dụng công thức tính trên chúng ta có: Tỷ giá KHR/VND hôm nay đang là 5,77 ⇒ suy ra 100 x 5,77 = 577 VND (Năm trăm bảy mươi bảy đồng).

Với công thức trên, bạn có thể quy đổi tất cả các giá trị tiền Riel Campuchia sang tiền Việt Nam như 1 triệu Riel Campuchia hay 1 tỷ Riel Campuchia…

Bảng quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt:

  • 200 Riel Campuchia = 1.154 VND
  • 500 Riel Campuchia = 2.885 VND
  • 900 Riel Campuchia = 5.193 VND
  • 1.000 Riel Campuchia = 5.770 VND
  • 2.000 Riel Campuchia = 11.540 VND
  • 10.000 Riel Campuchia = 57.700 VND
  • 20.000 Riel Campuchia = 115.400 VND
  • 50.00 Riel Campuchia = 288.500 VND
  • 100.000 Riel Campuchia = 577.000 VND
  • 1 Triệu Riel Campuchia = 5.770.000 VND
  • 10 Triệu Riel Campuchia = 57.700.000 VND
  • 100 Triệu Riel Campuchia = 577.000.000 VND
  • 1 Tỷ Riel Campuchia = 5.770.000.000 VND

Bảng quy đổi tiền Việt sang tiền Campuchia:

  • 50.000 VND = 8.665,51 KHR
  • 100.000 VND = 17.331,02 KHR
  • 200.000 VND = 34.662,04 KHR
  • 500.000 VND = 86.655,1 KHR
  • 1 Triệu VND = 173.310,2 KHR
  • 2 Triệu VND = 346.620,4 KHR
  • 5 Triệu VND = 866.551 KHR
  • 10 Triệu VND = 1.733.102 KHR
  • 100 Triệu VND = 17.331.020 KHR
  • 1 Tỷ VND = 173.310.200 KHR

Tỷ giá tiền Campuchia và tiền Việt Nam được công bố bởi Ngân hàng Nhà nước thường có sự ổn định hơn, nếu bạn muốn cập nhật tỷ giá 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo từng thời điểm thì có thể sử dụng các công cụ tra cứu như Google Finance, MSN, Yahoo Finance hoặc Wise…

Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên Google

Google Finance là công cụ tra cứu tỷ giá tốt nhất hiện nay, bạn có thể tra cứu tỷ giá “1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” bằng cách tìm kiếm trên google với các từ khóa liên quan như “1 KHR to VND”, “100 Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” hay “tiền Campuchia 1000 đổi sang Việt Nam” bạn sẽ có kết quả như ảnh bên dưới là “1.000 Riel Campuchia bằng 5.753,65 Đồng”.

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên Google

Bạn có thể chuyển đổi tiền Riel Campuchia sang tiền tệ khác như đô la Mỹ, Euro, Bảng Anh, Yên Nhật theo cách như trên:

1 Riel Campuchia bằng 0,00024 Đô la Mỹ 1 Riel Campuchia bằng 0,00022 Euro 1 Riel Campuchia bằng 0,00019 Bảng Anh 1 Riel Campuchia bằng 0,035 Yên Nhật 1 Riel Campuchia bằng 0,00032 Đô la Singapore 1 Riel Campuchia bằng 0,00037 Đô la Úc 1 Riel Campuchia bằng 0,00032 Đô la Canada 1 Riel Campuchia bằng 0,00021 Franc Thụy Sĩ 1 Riel Campuchia bằng 0,0017 Nhân dân tệ 1 Riel Campuchia bằng 0,31 Won Hàn Quốc

Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên MSN

Chuyển đổi tiền Riel Campuchia sang tiền Việt Nam trên công cụ MSN tương tự như Google Finance, chỉ cần tìm kiếm các từ khóa liên quan như “1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, “đổi tiền Campuchia sang Việt Nam” lên trình duyệt Microsoft Edge của máy tính hoặc Bing trên điện thoại, bạn sẽ nhận được kết quả giống ảnh bên dưới: 1 Đồng Riel Campuchia = 5.73 Việt Nam Đồng.

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên MSN

Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên Wise

Trang web Wise cũng là một công cụ tra cứu tỷ giá “1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”, để tra cứu trên Wise bạn chỉ cần truy cập vào đường dẫn https://wise.com/vn/currency-converter/khr-to-vnd-rate?amount=1000 bạn sẽ thấy 1000 Riel Campuchia tương ứng với 5749 tiền VND; bạn muốn chuyển đổi các giá trị khác chỉ cần thay đổi con số ở ô KHR.

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Tiền Campuchia 1000 đổi sang Việt Nam trên Wise

Chẳng hạn bạn muốn biết “900 tiền campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam” chỉ cần thay con số 1000 bằng 900 vào sẽ ra kết quả là 5174.

Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên Coinmill

Coinmill cũng là một website cho phép bạn chuyển đổi tiền Campuchia sang tiền Việt. Để biết giá trị “100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” trên Coinmill, bạn chỉ cần truy cập vào đường dẫn https://vi.coinmill.com/KHR_VND.html nhập vào ô Riel Campuchia (KHR) con số 100 sau đó bấm vào nút chuyển, kết quả nhận được sẽ là 570,18 ở ô Việt Nam Đồng (VND).

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Quy đổi tiền Campuchia sang tiền Việt trên Coinmill

Tra cứu tỷ giá KHR/VND trên Website của chúng tôi

Tỷ giá Riel Campuchia/VND tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá KHR/VND tại một số ngân hàng thương mại Việt Nam như sau:

  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản đồng Riel – tiền Campuchia (KHR) với giá: 1 KHR = 5,67 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đồng Riel – tiền Campuchia (KHR) với giá: 1 KHR = 5,71 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản đồng Riel – tiền Campuchia (KHR) với giá: 1 KHR = 5,94 VND

Tỷ giá Riel Campuchia/VND mua vào: Đây là số tiền ngân hàng bỏ ra để mua 1 Riel Campuchia từ bạn, hay nói cách khác đó là số tiền bạn sẽ nhận được khi bán 1 Riel Campuchia cho ngân hàng.

Tỷ giá Riel Campuchia/VND bán ra: Đây là số tiền ngân hàng nhận được sau khi bán cho bạn 1 Riel Campuchia hay số tiền bạn phải bỏ ra để mua 1 đồng Riel Campuchia từ ngân hàng.

Tỷ giá KHR/VND là tỷ lệ trao đổi giữa đồng Riel tiền Campuchia (KHR) và đồng Việt Nam (VND). Tỷ giá này cho biết chúng ta cần bỏ ra bao nhiêu tiền VND cần để mua một đơn vị tiền KHR hoặc ngược lại lượng tiền Campuchia cần thiết để mua một đơn vị tiền Việt Nam. Cách quy đổi 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mua vào và bán ra ở các ngân hàng cũng tự như trên.

Nên đổi tiền Campuchia sang tiền Việt Nam ở đâu hợp pháp

Đổi tiền tại Campuchia:

  • Đổi tại cửa khẩu: Tại cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài giữa Việt Nam và Campuchia đều có các quầy đổi tiền cho phép bạn đổi tiền Campuchia sang tiền Việt cũng như ngược lại; dịch vụ đổi tiền ở đây thường diễn ra nhanh chóng.
  • Ngân hàng: Các thành phố lớn như thủ đô Phnom Penh hay Siem Reap thường là nơi tập trung của ngân hàng, tiệm vàng lớn bạn có thể đến đấy để đổi tiền.
  • Một số khu chợ nổi tiếng ở Campuchia như chợ Phnom Penh, chợ Orussey hay chợ Phsa Thmey thường là nơi giao thương hàng hoá rất nhộn nhịp, bạn có thể chọn để đổi tiền tuy nhiên bạn cần cẩn trọng khi đổi tiền ở chợ.

Đổi tiền tại Việt Nam:

  • Ngân hàng: Các ngân hàng thương mại lớn ở Việt Nam đều là những đơn vị được cấp giấy phép đổi ngoại tệ, bạn có thể đến đây để đổi tiền tuy nhiên trước khi đổi bạn nên kiểm tra tỷ giá và mức phí giao dịch (dao động từ 1-4% tổng giá trị giao dịch), đảm bảo có lợi cho bạn.
  • Tiệm vàng: chỉ những tiệm vàng được cấp giấy phép mới được xem là nơi đổi tiền hợp pháp.
  • TPHCM, bạn có thể đến các tiệm vàng lớn trên các tuyến đường Lê Văn Sỹ, Quận 3, Lê Thánh Tôn, Quận 1 hay Chợ Bà Chiểu, Phú Nhuận để đổi tiền Campuchia.
  • Hà Nội, các địa điểm đổi ngoại tệ thường tập trung trên con phố Hà Trung; bên cạnh tiền Campuchia bạn cũng có thể đổi các loại ngoại tệ khác sang tiền Việt đều được.
    100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
    Có nhiều nơi giúp bạn đổi tiền Campuchia sang tiền Việt

Lưu ý khi đổi tiền Riel Campuchia sang tiền Việt Nam

Trong quá trình đổi tiền Campuchia sang tiền Việt và sử dụng bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

Tại Việt Nam:

  • Bạn chỉ có thể đổi tiền Campuchia sang tiền Việt ở những nơi được cấp phép đổi tiền chủ yếu là các ngân hàng hàng thương mại.
  • Trước khi đến địa điểm đổi bạn nên cập nhật trước tỷ giá 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và chỉ đổi khi tỷ giá đang tốt.
  • Chọn những ngân hàng có mức phí đổi tiền thấp..
  • Kiểm tra kỹ tiền khi nhận, chỉ nhận tiền mới và mực in rõ ràng.
  • Khi đổi tiền Campuchia sang tiền Việt hoặc tiền Việt sang tiền Campuchia bạn cần giữ biên lai giao dịch vì có thể dùng sẽ đến.
  • Hạn chế đổi tiền tại chợ đen nếu chưa có kinh nghiệm.

Khi đến Campuchia:

  • Tương như khi đổi tiền tại Việt Nam, luôn cập nhật trước tỷ giá hối đoái KHR/VND.
  • Nên mang theo đô la Mỹ (USD) bên mình, nếu có thể bạn nên mang theo cả ba loại tiền: đô la Mỹ, Việt Nam Đồng và cả tiền Riel Campuchia.
  • Chuẩn bị giấy tờ tùy thân cần thiết trước khi đến ngân hàng đổi tiền. Đặc biệt khi đổi các mệnh giá lớn 1 triệu Riel hay 10 triệu Riel…
  • Chỉ mang theo một khoản tiền mặt vừa đủ để thanh toán các dịch vụ công cộng, nên sử dụng thẻ để thanh toán.

Tiền Campuchia và những câu hỏi thường gặp

Các yếu tố ảnh hưởng tỷ giá KHR/VND

Tỷ giá hối đoái tiền Campuchia (KHR) và tiền Việt Nam (VND) phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như yếu tố cung cầu của thị trường, chính sách tiền tệ của cả hai ngân hàng trung ương Việt Nam và Campuchia, sức khỏe nền kinh tế, xuất nhập khẩu và tình hình chính trị, kinh tế của thế giới đều có tác động đến tỷ giá KHR/VND.

100 Riel mua được gì ở Campuchia

Theo tỷ giá mới nhất, 100 riel đổi ra được 577 VND; đây là một số tiền quá nhỏ bạn rất khó để bạn mua được bất kỳ hàng hoá nào tại Campuchia.

Tiền Campuchia và Việt Nam ai cao hơn?

Tiền Campuchia có giá trị cao hơn tiền Việt, theo tỷ giá hôm nay thì 5,77 tiền Việt Việt (VND) mới đổi được 1 tiền Campuchia (KHR).

Đi du lịch Campuchia dùng tiền gì?

Tốt nhất là bạn nên chuẩn bị cả 3 loại tiền là đô la Mỹ, tiền Riel Campuchia và tiền Việt Nam Đồng.

Lời kết

Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến đồng Riel – tiền Campuchia (KHR). Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đồng Riel Campuchia, cách quy đổi “1 Riel, 100 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” và một số lưu ý khi đổi/sử dụng tiền tại Campuchia.

Nếu thấy bài viết hay đừng quên chia sẻ bạn nhé!

100 riel campuchia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Thắng Nguyễn - Với 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu chứng khoán và quản lý tài chính cá nhân... tôi tự tin sẽ mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích và chuẩn xác nhất!