17 12 dương là bao nhiêu âm

Ngày 17 Tháng 12 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 27 Tháng 1 Năm 2024 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 17 Tháng 12 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 7, 27/01/2024 17/12/2023(AL)- ngày:Canh Dần, tháng:Ất Sửu, năm:Quý Mão Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Đại Hàn Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Khai trương Tế tự, tế lễ Động thổ Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Xây dựng Làm nhà, sửa nhà An táng, mai táng Xuất hành, di chuyển Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Bắc Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Giáp tý Nhâm thân Giáp ngọ Mậu thân Nhâm thân Quý mùi Tân mão Tân sửu Kỷ mùi Tân dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"

(Xem ngày tốt xấu ngày 27 tháng 1 năm 2024)

Âm lịch: Ngày 17/12/2023 Tức ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

Hành Mộc - Sao Vị - Trực Trừ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Đại Hàn

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 06:36
  • Mặt trời lặn: 17:44
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 8 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Bắc ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
  • Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
  • Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao: Vị Vị thổ trì Vị tinh phú quý với vinh hoa Mọi việc nên ráng sức ta Mua bán xây nhà cùng cưới hỏi Công to việc lớn rất thuận hòa Trực: Trừ Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức* - Nguyệt Đức* - Thiên Tài - U Vi Tinh - Tuế Hợp Kiếp Sát * - Hoang Vu * - Địa Tặc Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

17 12 2023 Dương là ngày mấy âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 17.

Ngày 16 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 16.

Ngày 18 tháng 12 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18.

Tháng 12 âm lịch năm 2023 có bao nhiêu ngày?

Năm 2023: Tháng 12 Âm lịch có 29 ngày.