17/9/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch vạn niên thứ bảy ngày 17 tháng 9 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 17/9/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 17/9/2022 thứ bảy dương lịch:

Âm lịch: ngày 22, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Bạch Lộ, Trực: Kiến, Ngày Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo (tốt)

Giờ Hoàng đạoNhâm Tý (23h-1h): Tư MệnhGiáp Dần (3h-5h): Thanh LongẤt Mão (5h-7h): Minh ĐườngMậu Ngọ (11h-13h): Kim QuỹKỷ Mùi (13h-15h): Bảo QuangTân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạoQuý Sửu (1h-3h): Câu TrậnBính Thìn (7h-9h): Thiên HìnhĐinh Tị (9h-11h): Chu TướcCanh Thân (15h-17h): Bạch HổNhâm Tuất (19h-21h): Thiên LaoQuý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

TrựcKiếnÝ nghĩaKiến lập, khai tạo ra cái mới.Nên làmHầu hết mọi việc đều tốt.Kiêng kỵTheo cuốn “Trạch cát thần bí” thì người Trung Hoa thường không chọn ngày này để xây cất, động thổ.

Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão

Sao tốtThiên thành: Tốt mọi việcNguyệt Ân: Tốt mọi việcQuan nhật: Tốt mọi việcÍch Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiNgọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Sao xấuThiên Ngục: Xấu mọi việcThiên Hỏa: Xấu về lợp nhàTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việcThổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổNguyệt Hình: Xấu mọi việcNguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổPhủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Ngày kỵNgày 17-09-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Nhị Thập Bát Tú:TúLiễu (Liễu Thổ Chương) (Xấu)Thất chínhThổCon vậtChương (Cheo)Thuộc nhóm saoPhương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmKhông có việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng kỵKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.Ngoại lệTại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.Tóm tắtLiễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyThiên DươngÝ nghĩaXuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Tiểu Các23h-01h và 11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ01h-03h và 13h-15hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An03h-05h và 15h-17hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ05h-07h và 17h-19hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên07h-09h và 19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu09h-11h và 21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Nhân thầnNgày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 8
Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Dậu
Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và cửa phòng. Do đó, không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa độc lỗ, đóng đinh những đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.