27 3 2023 dương lịch là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực Nguy (Xấu mọi việc). Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột. Tuổi xung khắc Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Lưu liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu Liên là chuyện bất tường Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly Không thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn Nhị Thập Bát Tú Sao BÍCHSao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUYLót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Cát Khánh: Tốt mọi việc. - Nguyệt giải: Tốt mọi việc. - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp. - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành. - Câu Trận: Kỵ an táng. - Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Thai thầnTháng âm: 11 - Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Mùi - Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

27 3 dương là ngày bao nhiêu âm 2023?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 27.

Ngày 25 tháng 3 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Dương lịch: 25/3/2023. Âm lịch: 4/2/2023. Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão thuộc tiết khí Xuân Phân.

Ngày 1 tháng 3 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch là: Ngày 1 tháng 3 năm 2023 (Thứ Tư). Âm lịch là: Ngày 10 tháng 2 năm Quý Mão (2023) - Tức Ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão.

Ngày 26 tháng 3 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 26/3/2023 (5/2 dư âm lịch): Ngày Qúy Mùi. Ngày Bảo quang hoàng đạo: Thuận lợi cho buôn bán, khai trương, cầu lộc, báo ân huệ. Giờ hoàng đạo (giờ lành): Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.