35mm bằng bao nhiêu inch

Đây là một công cụ chuyển đổi độ dài theo hệ mét có thể giúp chúng ta dễ dàng chuyển đổi milimét (mm) sang centimet (cm) hoặc centimet sang milimét, vd. 10 mm đến cm, 15 cm đến mm hoặc 4 cm tính bằng mm.

Cách sử dụng bộ chuyển đổi mm/cm này

  • Để chuyển đổi mm sang cm, số đầy đủ vào chỗ trống MM
  • Để đổi cm sang mm, hãy điền số vào chỗ trống CM
  • Số chấp nhận số thập phân và phân số, vd. 2,3 hoặc 4 1/2

Milimet(mm) & Centimet(cm)

  • 1cm = 10mm
  • 1 mm = 0,1 cm = 1⁄10 cm

Cả centimet và milimét đều có nguồn gốc từ mét, một phép đo khoảng cách được sử dụng trong hệ mét. Mi-li-mét và xăng-ti-mét cách nhau một hàng chục, nghĩa là cứ mỗi xăng-ti-mét có 10 milimét.

Một milimét (viết tắt là mm và đôi khi được đánh vần là milimét) là một đơn vị nhỏ của độ dịch chuyển (chiều dài/khoảng cách) trong hệ mét. Milimet được sử dụng để đo khoảng cách và độ dài ở tỷ lệ rất nhỏ nhưng có thể nhìn thấy được.

Hệ thống số liệu dựa trên số thập phân, có 10mm trong một centimet và 1000mm trong một mét. Cơ sở của các từ gốc Hy Lạp chỉ ra rằng chúng là phần trăm (centi) và phần nghìn (milli) mét.

Cách đổi mm sang cm

Để chuyển đổi mm thành cm, hãy chia số mm cho 10 để được số cm.
Ví dụ : 35 mm = 35 ÷ 10 = 3,5 cm

Cách đổi cm sang mm

Để chuyển đổi centimet sang milimét, nhân với 10 , centimet x 10 = milimét.
Ví dụ : 40 cm = 40 x 10 = 400 mm

Bảng quy đổi CM/MM

CMMMmộtmườihaihai mươibaba mươibốnbốn mươinămnăm mươisáusáu mươibảybảy mươitámtám mươichínchín mươimườimột trămCMMMmười mộtmột trăm mườimười haimột trăm hai mươimười bamột trăm ba mươimười bốnmột trăm bốn mươimười lămmột trăm năm mươimười sáumột trăm sáu mươimười bảymột trăm bảy mươimười támmột trăm tám mươimười chínmột trăm chín mươihai mươihai trămCMMMhai mươi mốthai trăm mườihai mươi haihai trăm hai mươihai mươi bahai trăm ba mươihai mươi tưhai trăm bốn mươihai mươi lămhai trăm năm mươihai mươi sáuhai trăm sáu mươihai mươi bảyhai trăm bảy mươihai mươi támhai trăm tám mươihai mươi chínhai trăm chín mươiba mươiba trămCMMMba mươi mốtba trăm mườiba mươi haiba trăm hai mươiba mươi baba trăm ba mươiba mươi tưba trăm bốn mươiba mươi lămba trăm năm mươiba mươi sáuba trăm sáu mươiba mươi bảyba trăm bảy mươiba mươi támba trăm tám mươiba mươi chínba trăm chín mươibốn mươibốn trămCMMMbốn mươi mốtbốn trăm mườibốn mươi haibốn trăm hai mươibốn mươi babốn trăm ba mươibốn mươi tưbốn trăm bốn mươibốn mươi lămbốn trăm năm mươibốn mươi sáubốn trăm sáu mươibốn mươi bảybốn trăm bảy mươibốn mươi támbốn trăm tám mươibốn mươi chínbốn trăm chín mươinăm mươinăm trăm


Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

  • Chuyển đổi feet sang inch

    Tìm hiểu chiều cao cơ thể của bạn tính bằng centimet, hoặc tính bằng feet/inch, 5'7" inch tính bằng cm là bao nhiêu?

  • Đổi cm sang inch

    Chuyển đổi mm sang inch, cm sang inch, inch sang cm hoặc mm, bao gồm inch thập phân sang inch phân số

  • Chuyển đổi mét sang feet

    Nếu bạn muốn chuyển đổi giữa mét, feet và inch (m, ft và in), vd. 2,5 mét bằng bao nhiêu feet? 6' 2" cao bao nhiêu mét? Hãy thử công cụ chuyển đổi mét và feet này, với thước đo tỷ lệ ảo tuyệt vời của chúng tôi, bạn sẽ sớm tìm thấy câu trả lời.

  • Đổi feet sang cm

    Chuyển đổi feet thành centimet hoặc centimet thành feet. 1 1/2 feet bằng bao nhiêu cm? 5 feet bằng bao nhiêu cm?

  • Chuyển đổi mm sang feet

    Chuyển đổi feet sang milimét hoặc milimét sang feet. 8 3/4 feet bằng bao nhiêu mm ? 1200 mm là bao nhiêu feet?

  • Đổi cm sang mm

    Chuyển đổi milimét sang centimet hoặc centimet sang milimét. 1 centimet bằng 10 milimét, 85 mm dài bao nhiêu cm?

  • Đổi mét sang cm

    Chuyển đổi mét sang centimet hoặc centimet sang mét. 1,92 mét dài bao nhiêu Xentimét ?

  • Chuyển đổi inch sang feet

    Chuyển đổi inch sang feet (in = ft), hoặc feet sang inch, chuyển đổi đơn vị đo lường Anh.

  • Thước kẻ trên hình ảnh của bạn

    Đặt thước ảo vào hình ảnh của bạn, bạn có thể di chuyển và xoay thước, nó cho phép bạn thực hành cách sử dụng thước để đo độ dài.

    Hiện nay trên thị trường có nhiều ống kim loại, ống nhựa khác nhau. Do đó, việc hiểu rõ về bảng quy đổi đường kính ống từ INCH sang MM là điều vô cùng quan trọng. Từ đó giúp bạn có thể lựa chọn được loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng. Hãy cùng the dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết về bảng quy đổi kích thước các loại ống.

    Xem thêm:

    ống gió mềm giá tốt

    Tìm hiểu về các đơn vị đo lường

    Hiện nay có các đơn vị đo phổ biến là: Phi, DN, Inch. Cụ thể như sau:

    DN

    Đây là kích thước ống danh định. DN là hệ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, được sử dụng cho hệ ống khí đốt, ống nước, hệ thống ống thoát trong các tòa nhà và hộ gia đình.

    Inch

    Đây là đơn vị đo chiều dài, tại nước ta, đơn vị này cũng dùng để đo độ dày hoặc chiều dài của ống. Tuy nhiên, thông thường các đơn vị sản xuất sẽ quy đổi đường kính ống từ inch sang mm để dễ tính toán hơn.

    Công thức như sau: 1 inch = 25.4mm.

    35mm bằng bao nhiêu inch

     

    Phi

    Đây là đơn vị đường kính ngoài danh nghĩa. Tại nước ta nó dùng để đo kích thước ống. Phi, ký hiệu là Φ (viết hoa) và φ (viết thường) có đơn vị là milimet (mm)

    Độ dày thành ống

    Đơn vị đo độ dày thành ống là mm, nó thường được đính kèm với DN để quy đổi kích thước ống một cách chính xác nhất. Trên bảng quy đổi, độ dày ống được viết tắt là SCH hoặc SCHED.

    Công thức quy đổi từ hệ inch sang hệ mm hoặc ngược lại

    Bắt đầu từ những năm 1959, inch đã được định nghĩa và chấp nhận quốc tế là tương đương với 25,4mm (milimet). Công thức quy đổi từ hệ inch sang hệ mm và ngược lại như sau:

    mm =inch/0.039370

    Bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống

    Dưới đây là bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống mà các bạn có thể tham khảo:

    35mm bằng bao nhiêu inch

     

    Tại sao phải cần phải biết quy đổi kích thước ống danh định?

    Việc nắm rõ cách quy đổi kích thước ống danh định là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Đặc biệt, đối với nhân viên vật tư, việc hiểu rõ quy cách quy đổi kích thước ống giúp quá trình tư vấn với các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn. Còn những người đi mua thiết bị có thể chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

    35mm bằng bao nhiêu inch

     

    Ngoài ra, việc quy đổi kích thước chính xác sẽ giúp người sản xuất đo lường và kết hợp với các phụ kiện ống với kích thước ren phù hợp, hạn chế tối đa những sai sót. Từ đó tiết kiệm tối đa nguyên vật liệu sản xuất.

    Trên đây là cập nhật bảng quy đổi đường kính ống từ INCH sang MM chi tiết, đầy đủ nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào cần được tư vấn, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.