Lịch vạn niên ngày 4 tháng 8 năm 2021Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 4/8/2021 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/8/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 8 - Năm 2021 | | Thứ Tư | "Thử thách của tình bạn là sự trợ giúp lẫn nhau trong nghịch cảnh, và hơn thế, trợ giúp vô điều kiện."
|
Ngày: Giáp Thân Tháng: Ất Mùi Năm: Tân Sửu | Tháng 6 26 | |
| Tiết khí: Giữa Đại Thử - Lập Thu | Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
|
|
|
|
| Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 8 Năm 2021 | |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 6 Năm 2021 Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu |
Giờ Hắc ĐạoDần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hướng xuất hànhHỷ thần | Tài thần | Đông Bắc | Đông Nam |
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/8/2021Xung với ngày | Xung với tháng | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốt | Sao xấu | - Thiên Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Quan: - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú | - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dung | Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt. (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày Thứ Tư - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .). - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |
Đổi lịch âm dươngThông số | Lịch dương | Lịch âm | Can chi | Ngày | | | | Tháng | | | | Năm | | | | Xem lịch vạn niên chi tiết của: |
Các ngày tốt xấu sắp tớiHôm nay: Thứ Năm, 27/1/2022Thứ Năm 27 Tháng 1 | - Âm lịch: 25/12/2021
- Ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Ngày: Hắc Đạo. Trực: Bình
| Ngày xấu |
Thứ Sáu 28 Tháng 1 | - Âm lịch: 26/12/2021
- Ngày Tân Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Ngày: Hoàng Đạo. Trực: Định
| Ngày tốt |
Thứ Bảy 29 Tháng 1 | - Âm lịch: 27/12/2021
- Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Ngày: Thường. Trực: Chấp
| Ngày thường |
Chủ Nhật 30 Tháng 1 | - Âm lịch: 28/12/2021
- Ngày Quý Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Ngày: Hắc Đạo. Trực: Phá
| Ngày xấu |
Thứ Hai 31 Tháng 1 | - Âm lịch: 29/12/2021
- Ngày Giáp Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Ngày: Thường. Trực: Nguy
| Ngày thường |
Thứ Ba 1 Tháng 2 | - Âm lịch: 1/1/2022
- Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Ngày: Hắc Đạo. Trực: Thành
| Ngày xấu |
Thứ Tư 2 Tháng 2 | - Âm lịch: 2/1/2022
- Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
- Ngày: Thường. Trực: Thu
| Ngày thường |
|