50 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

: Nhân dân tệ (Viết tắt của Nhân dân tệ là CNY, ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).

Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên. Người Việt Nam gọi nguyên là tệ. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.

1 vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Ta có 1 vạn Tệ = 10.000 Tệ, theo đó

  • 1 Vạn Tệ = 36.397.300 Tiền Việt Nam (khoảng 36 triệu đồng) với tỷ giá CNY bán ra tại ngân hàng Vietcombank
  • 1 Vạn Tệ = 34.932.300 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua tiền mặt CNY tại ngân hàng Vietcombank
  • 1 Vạn Tệ = 35.285.100 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua chuyển khoản CNY tại ngân hàng Vietcombank

Bảng quy đổi 1000 Tệ đến 9 vạn Tệ sang VNĐ

1.000 Tệ = 3.639.730 Đồng 2.000 Tệ = 7.279.460 Đồng 3.000 Tệ = 10.919.190 Đồng 4.000 Tệ = 14.558.920 Đồng 5.000 Tệ = 18.198.650 Đồng 6.000 Tệ = 21.838.380 Đồng 7.000 Tệ = 25.478.110 Đồng 8.000 Tệ = 29.117.840 Đồng 9.000 Tệ = 32.757.570 Đồng 10.000 Tệ = 36.397.300 Đồng 20.000 Tệ = 72.794.600 Đồng 30.000 Tệ = 109.191.900 Đồng 40.000 Tệ = 145.589.200 Đồng 50.000 Tệ = 181.986.500 Đồng 60.000 Tệ = 218.383.800 Đồng 70.000 Tệ = 254.781.100 Đồng

10 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Ta có 10 vạn Tệ = 100.000 Tệ, theo đó

  • 1 Vạn Tệ = 363.973.000 Tiền Việt Nam (khoảng 364 triệu đồng) với tỷ giá CNY bán ra tại ngân hàng Vietcombank
  • 1 Vạn Tệ = 349.323.000 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua tiền mặt CNY tại ngân hàng Vietcombank
  • 1 Vạn Tệ = 352.851.000 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua chuyển khoản CNY tại ngân hàng Vietcombank

Bảng quy đổi 10 vạn Tệ đến 1 tỷ Nhân dân Tệ sang tiền Việt

100.000 Tệ = 363.973.000 Đồng 200.000 Tệ = 727.946.000 Đồng 300000 Tệ = 1.091.919.000 Đồng 400.000 Tệ = 1.455.892.000 Đồng 500.000 Tệ = 1.819.865.000 Đồng 600.000 Tệ = 2.183.838.000 Đồng 700.000 Tệ = 2.547.811.000 Đồng 800.000 Tệ = 2.911.784.000 Đồng 900.000 Tệ = 3.275.757.000 Đồng 1.000.000 Tệ = 3.639.730.000 Đồng 2.000.000 Tệ = 7.279.460.000 Đồng 3.000.000 Tệ = 10.919.190.000 Đồng 4.000.000 Tệ = 14.558.920.000 Đồng 5.000.000 Tệ = 18.198.650.000 Đồng 6.000.000 Tệ = 21.838.380.000 Đồng 7.000.000 Tệ = 25.478.110.000 Đồng 8.000.000 Tệ = 29.117.840.000 Đồng 9.000.000 Tệ = 32.757.570.000 Đồng 10.000.000 Tệ = 36.397.300.000 Đồng 20.000.000 Tệ = 72.794.600.000 Đồng 30.000.000 Tệ = 109.191.900.000 Đồng 40.000.000 Tệ = 145.589.200.000 Đồng 50.000.000 Tệ = 181.986.500.000 Đồng 60.000.000 Tệ = 218.383.800.000 Đồng 70.000.000 Tệ = 254.781.100.000 Đồng 80.000.000 Tệ = 291.178.400.000 Đồng 90.000.000 Tệ = 327.575.700.000 Đồng 100.000.000 Tệ = 363.973.000.000 Đồng 200.000.000 Tệ = 727.946.000.000 Đồng 300.000.000 Tệ = 1.091.919.000.000 Đồng 400.000.000 Tệ = 1.455.892.000.000 Đồng 500.000.000 Tệ = 1.819.865.000.000 Đồng 600.000.000 Tệ = 2.183.838.000.000 Đồng 700.000.000 Tệ = 2.547.811.000.000 Đồng 800.000.000 Tệ = 2.911.784.000.000 Đồng 900.000.000 Tệ = 3.275.757.000.000 Đồng 1.000.000.000 Tệ = 3.639.730.000.000 Đồng

Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) của các ngân hàng hiện nay

Ngân hàng Tỷ giá Mua tiền mặt Tỷ giá Mua chuyển khoản Tỳ giá Bán tiền mặtIndovina Bank 3.549,00 3.891,00 Techcombank 3.390 3.720 HDBank 3.451,00 3.691,00 TPBank 3.680,00 MSB 3.478,00 3.660,00 MB 3.526,00 3.643,00 Vietcombank 3.493,00 3.529,00 3.640,00 VietinBank 3.528,00 3.638,00 LienvietPostBank 3.469,00 3.635 OceanBank 3.469,00 3.635 BIDV 3.513,00 3.616 Eximbank 3.499,00 3.605,00 Saigonbank 3.509,00 3.603,00 SHB 3.536,00 3.601,00

Như vậy bạn có thể chọn ngân hàng có tỷ giá Nhân dân Tệ phù hợp đồng quy đổi sang tiền Việt tốt nhất.

50 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

1 vạn nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn?

1 vạn Nhân Dân Tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ. Như vậy, 10.000 Tệ quy ra tiền Việt là bao nhiêu còn phụ thuộc vào giao dịch mua hoặc bán, hình thức giao dịch và đơn vị đổi tiền.

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Banktop?

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

1 Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.