500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

500 Baht Thái sang các đơn vị khác 500 Baht Thái (THB) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 500 Baht Thái (THB) 21.069182389937104 Đô la Úc (AUD) 500 Baht Thái (THB) 18.77594422160605 Đô la Canada (CAD) 500 Baht Thái (THB) 12.463100488181434 Franc Thụy Sĩ (CHF) 500 Baht Thái (THB) 98.36433177071875 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 500 Baht Thái (THB) 95.2890353465801 Krone Đan Mạch (DKK) 500 Baht Thái (THB) 12.666901551694078 Đồng EURO (EUR) 500 Baht Thái (THB) 10.953558057139986 Bảng Anh (GBP) 500 Baht Thái (THB) 106.9873818486374 Đô la Hồng Kông (HKD) 500 Baht Thái (THB) 1116.4164292345615 Rupee Ấn Độ (INR) 500 Baht Thái (THB) 2080.38537254668 Yên Nhật (JPY) 500 Baht Thái (THB) 18325.538623226483 Won Hàn Quốc (KRW) 500 Baht Thái (THB) 4.1213106035985465 Dinar Kuwait (KWD) 500 Baht Thái (THB) 65.56278317760523 Ringgit Malaysia (MYR) 500 Baht Thái (THB) 148.33348929400856 Krone Na Uy (NOK) 500 Baht Thái (THB) 1233.2378527477192 Rúp Nga (RUB) 500 Baht Thái (THB) 50.19300851482755 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 500 Baht Thái (THB) 147.6145728834652 Krona Thụy Điển (SEK) 500 Baht Thái (THB) 18.58195594488315 Đô la Singapore (SGD) 500 Baht Thái (THB) 500 Baht Thái (THB) 500 Baht Thái (THB) 13.783992094861661 Đô la Mỹ (USD) 348735 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 348735 Việt Nam Đồng (VND) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 21.069182389937104 Đô la Úc (AUD) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 18.77594422160605 Đô la Canada (CAD) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 12.463100488181434 Franc Thụy Sĩ (CHF) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 98.36433177071875 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 95.2890353465801 Krone Đan Mạch (DKK) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 12.666901551694078 Đồng EURO (EUR) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 10.953558057139986 Bảng Anh (GBP) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 106.9873818486374 Đô la Hồng Kông (HKD) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 1116.4164292345615 Rupee Ấn Độ (INR) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 2080.38537254668 Yên Nhật (JPY) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 18325.538623226483 Won Hàn Quốc (KRW) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 4.1213106035985465 Dinar Kuwait (KWD) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 65.56278317760523 Ringgit Malaysia (MYR) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 148.33348929400856 Krone Na Uy (NOK) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 1233.2378527477192 Rúp Nga (RUB) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 50.19300851482755 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 147.6145728834652 Krona Thụy Điển (SEK) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 18.58195594488315 Đô la Singapore (SGD) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 500 Baht Thái (THB) 348735 Việt Nam Đồng (VND) 13.783992094861661 Đô la Mỹ (USD)

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái (I 500 THB - Đồng baht Thái Lan đến (thành, thành ra, bằng, =) ₫ 344,522.82859 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho THB Đồng baht Thái Lan ( (I ) Đến VND Đồng Việt Nam ( ₫ ). Cập nhật mới nhất của (I500 (THB) tỷ giá hôm nay. Thứ ba, Tháng tư 16, 2024

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam (VND) → Đồng baht Thái Lan (THB)

Chuyển đổi tiền tệ 500 THB đến (thành, thành ra, bằng, =) VND. Bao nhiêu 500 Đồng baht Thái Lan Đến đến (thành, thành ra, bằng, =) Đồng Việt Nam ? những gì là 500 Đồng baht Thái Lan chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

Nếu bạn đang có nhu cầu đi du lịch, du học hoặc làm việc, lao động tại Thái Lan hoặc ngược lại, gửi tiền từ Thái Lan về Việt Nam thì bạn cần phải đổi tiền Thái sang tiền Việt. Ở Thái Lan, đơn vị tiền tệ tính theo bath. Tỷ giá hiện tại 1 bath bằng bao nhiêu tiền Việt? Nên đổi bath Thái ở đâu được giá cao nhất? Theo dõi để cập nhật ngay qua thông tin dưới đây.

Giới thiệu về bath Thái

500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Bath là đơn vị tiền tệ chính thức đang lưu hành tại Thái Lan. Ký hiệu của bath là THB. Tại Thái Lan, hiện đang lưu hành tiền bath với 2 loại là tiền giấy và tiền xu.

  • Tiền xu có mệnh giá thấp là 1 bath, 2 bath, 5 bath, và 10 bath, thường dùng để mua bán hàng hóa, dịch vụ, trả tiền tàu xe..
  • Tiền giấy có mệnh giá cao hơn là 20 bath ( đồng tiền màu xanh lá cây), 50 bath ( đồng tiền màu xanh da trời), 100 bath ( đồng tiền màu đỏ), 500 bath ( đồng tiền màu đỏ tía), 1000 bath ( đồng tiền màu trắng).

500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

1 bath bằng bao nhiêu tiền Việt?

Cập nhật mới nhất tỷ giá bath Thái hiện tại là:

1 bath Thái = 687,59 VND

Như vậy, theo các mệnh giá tiền xu và tiền giấy đang lưu hành ta có:

  • 2 bath Thái Lan = 1.375,18 VND
  • 5 Bath Thái Lan = 3.437,96 VND
  • 10 Bath Thái Lan = 6.875,92 VND
  • 20 Bath Thái Lan = 13.751,83 VND
  • 50 Bath Thái Lan = 34.379,58 VND
  • 100 Bath Thái Lan = 68.759,15 VND
  • 500 Bath Thái Lan = 343.795,75 VND
  • 1000 Bath Thái Lan = 687.591,50 VND

Đổi Bath ở đâu giá cao nhất?

500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Bạn có thể đổi tiền Bath Thái Lan tại Việt Nam và kể cả tại Thái Lan khi cần nếu đang đi du lịch và muốn đổi tiền.

Đổi tiền Bath Thái ở Việt Nam

Để đổi tiền ngoại tệ nói chung và tiền Bath Thái Lan nói riêng thì ngân hàng chính là địa chỉ uy tín và đáng tin cậy nhất. Dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá quy đổi Bath Thái Lan tại một số ngân hàng thương mại.

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnNgân hàng thương mại cổ phần Á Châu ACB 677,00 699,00Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank658,00661,00706,00 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt BaoVietBank 675,20 699,41Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV646,89653,43713,41 Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank620,00670,00690,00690,00Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank660,00677,00700,00 Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu GPBank 629,00735,00 Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh HDBank674,63676,64699,11 HSBC663,00663,00711,00711,00Indovina 682,30712,00 Ngân hàng TMCP Kiên Long Kienlongbank 662,00700,00 Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam MSB659,00 710,00 Ngân hàng Quân đội MB655,54662,16701,72701,72Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân NCB608,00678,00706,00709,00Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông OCB 713,00Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex PGBank 671,00701,00 Public Bank602,00670,00701,00701,00Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín Sacombank 661,00752,00747,00Ngân hàng TMCP Đông Nam Á SeABank634,00654,00721,00716,00Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội SHB649,00671,00716,00 Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam Techcombank604,00667,00719,00 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong TPBank 700,87 Ngân hàng United Overseas Bank UOB651,00668,00703,00 VietCapitalBank600,00668,00703,00 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam Vietcombank605,28672,54698,42 Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam VietinBank633,52677,86701,52 Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga VRB 655,34720,91

Đổi tiền Bath Thái ở Thái Lan

500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Bạn có thể đổi tiền ngay tại sân bay, tuy nhiên phí đổi tại sân bay khá cao. Một số địa chỉ đổi tiền Bath Thái uy tín, giấy tờ hoạt động hợp pháp và giá tốt nhất ở địa chỉ sau:

  • SuperRich 1965 Co, Ltd ở địa chỉ 97/11 GJA001 Suite Ground Floor Big-C Supercenter, Ratchadamri Rd., Lumpini, Pathumwan, Bangkok. Thời gian hoạt động: Từ 10:00 đến 21:00, từ thứ 2 đến chủ nhật.
  • Sukhumvit ở địa chỉ Soi Sukhumvit 22, Khlong Toei Bangkok. Thời gian hoạt động: Từ 10:00 đến 21:00, từ thứ 2 đến chủ nhật.
  • Silom ở địa chỉ Suriyawong, Bang Rak, Bangkok. Thời gian hoạt động: Từ 10:00 đến 22:00, từ thứ 2 đến thứ 7.
  • Central World Plaza ở đỊa chỉ: 47/11-13 Ratchadamri Rd, Pathumwan Bangkok. Thời gian hoạt động: Từ 09:00 đến 18:00, từ thứ 2 đến thứ 7

Một số lưu ý khi đổi tiền Bath Thái

500 bath bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Khi đi du lịch, làm việc hoặc du học tại Thái Lan, luật pháp tại Thái Lan quy định chỉ được phép mang tối thiểu 20.000 Bath ( tương ứng 700 USD) và tối đa là 5.000 USD tiền mặt khi nhập cảnh. Ngoài ra, khi chi tiêu nếu không đủ, bạn có thể thanh toán quẹt thẻ tín dụng quốc tế vẫn được chấp nhận tại rất nhiều điểm mua sắm tại Thái Lan.