Airy voice là gì

Những thuật ngữ trong thanh nhạc bằng tiếng anh mà bạn chưa biết!

Tiếng anh không còn xa lạ đối với mỗi chúng ta, vì tiếng anh hiện nay đang trở thành ngôn ngữ thông dụng giúp cho mọi người trên toàn thế giới giao tiếp với nhau một cách dễ dàng hơn.

Ở Việt Nam cũng như các quốc gia khác thì tiếng anh đã trở thành ngôn ngữ phổ thông sau tiếng mẹ đẻ. Nhưng nhiều người vẫn chưa thể hiêu hết được ý nghĩa của các từ tiếng anh cơ bản.

Airy voice là gì

Và Thanh Nhạc Tiêng Anh có nghĩa là vocal , từ vocal ngoài chỉ thanh nhạc ra thì có thể còn những nghĩa nào? Mời các bạn tiếp tục đón đọc nhé!

Đầu tiên vocal có nghĩa là chỉ những người có tiếng nói lớn. Khi họ nói, họ phát ra âm thanh rất lớn là người nghe đôi khi cảm thấy khó chịu

Ngoài ra vocal được hiểu là thanh viên hát chính trong một nhóm nhạc!

Từ hai điều đó người ta có thể hiểu vocal có nghĩa là thanh nhạc vì thanh nhạc là loại âm nhạc với yếu tố chủ chốt là con người.

Vậy những thuật ngữ thường hay sửa dụng trong thanh nhạc là gì?

Agility:Sự linh hoạt của giọng hát, ca sĩ có agility tốt có thể chạy note rất nhanh với độ tách note và sự chính xác về cao độ của note cao nhưng vẫn có thể đảm bảo độ mượt mà khi chuyển.

Airy:Chỉ sự mất hoặc thiếu kết nối của dây thanh quản dẫn tới không khí đi ra theo giọng hát một cách đáng kể.

Breath control:Sự điều khiển và điều tiết làn hơi phóng ra, việc này xảy ở phía trên thanh quản. Ở blog này, mục Overall assessment mục đánh giá Breath control bao gồm đánh giá Breath support và Breath control.

Breath support:Sự tương tác giữa các nhóm cơ để điều khiển luồn không khí và làm run dây thanh quản, việc này xảy ra phía dưới thanh quản.

Chest dominant:Thuật ngữ này dùng cho mix voice (giọng pha) ám chỉ người ca sĩ pha giọng ngực nhiều hơn giọng đầu. Một số ca sĩ có thói quen dùng chest dominant mix như Whitney Houston hay Lara Fabian để tạo ra những note belting dày, mạnh, với độ kịch tính cao.

Chest voice: Giọng ngực, giọng có khoảng vang nằm ở ngực. Đây là giọng chúng ta dùng để nói chuyện bình thường.

Airy voice là gì

Chest voice muscles:Còn gọi là thyroarytenoid muscles, là nhóm cơ trong thanh quản và tạo thành phần thân của vocal cord. Thyroarytenoid muscles đóng một vai trò rất quan trọng trong điều chỉnh những âm thanh có tần số thấp, hay có thể hiểu là quãng giọng ngực của giọng hát.

Chesty:Như chest dominant, nhưng thường mang nghĩa xấu.

Close throat:Chỉ việc ca sĩ với kỹ thuật thanh nhạc không phù hợp khiến cho các cơ cổ không có được sự thoải mái kèm theo vùng không gian ở yết hầu không được nới rộng, gây nên hiện tượng strain, high larynx,…

Consistency: Khả năng của người ca sĩ có thể sử dụng kỹ thuật thanh nhạc mình có! Để tạo ra những màn trình diễn có chất lượng kỹ thuật không chênh lệch quá nhiều. Consistency cũng dùng để chỉ tính chất giọng hát, nghe chắc chắn, không bị rung rẩy hay mất ổn định.

Dynamic:Độ mạnh, lớn và rền của giọng hát

Ngoài ra còn rất nhiều thuật ngữ nữa mời các bạn đón đọc trong phần sau nhé!

Xem thêm các bài viết khác:

  • Âm thanh là gì? Khái niệm về âm thanh trong âm nhạc!
  • Luyện thanh nhạc là gì? Cách luyện thanh nhạc hiệu quả 2019!
  • Nguyên Nhân Tại Sao Phải Luyện Thanh Nhạc ?
  • Tự luyện thanh nhạc tại nhà và cách luyện thanh nhạc hiệu quả 2019!
  • Cách luyện thanh tại nhà hiệu quả 2019 !

Xin chân thành cảm ơn!


Airy voice là gì

THE SUN SYMPHONY

“Đam Mê – Hội Tụ – Tỏa Sáng”

RED VELVET VOCAL ANALYSIS: WENDY

QUÃNG GIỌNG

Eb3 ~ Eb7 (4 quãng tám)

Supported range

F#3/G3 -C#5/D5 (không dùng head voice)

F#3/G3-C#5/D5-A5/Bb5 (dùng head voice)

Loại giọng:

Light Lyric Soprano – nữ cao trữ tình: giọng nữ cao, ấm, nhẹ, và tươi sáng

Điểm mạnh, lợi thế:

  • Giọng hỗ trợ head voice có thể lên tới A5/Bb5
  • Có thể hát dễ dàng trong quãng C6 và quãng trên nữa
  • Head voice có thể lên đến G#6
  • Âm khu thấp hỗ trợ (supported lower register) có thể xuống đến F#3/G3
  • Sự liên kết với quãng hỗ trợ tốt
  • Giọng pha (mix voice) hỗ trợ lên đến C#5/D5
  • Cộng hưởng thường lên đến C5/C#5
  • Khả năng cảm nhận cao độ (pitch) tốt
  • Có khả năng chạy nốt phức tạp (complex run) mà vẫn uyển chuyển và đạt cao độ chính xác

Hạn chế:

  • Cộng hưởng không ổn định
  • Trên Bb5 head voice trở nên chát
  • Ngân giọng (runs) đôi lúc vụng về
  • Kĩ năng head voice có chiều hướng đi xuống từ khi debut
  • Có một chút giọng mũi

Âm khu – register:

  • Âm khu thấp: âm khu thấp của Wendy được rèn luyện khá tốt và có thể kết nối tốt với các quãng giọng khác của cô ấy. Wendy có thể hỗ trợ giọng hát xuống thấp đến F#3 và có khả năng duy trì âm điệu xuống đến Eb3/E3.
  • Quãng giọng pha: quãng giọng pha của Wendy được hỗ trợ lên tới C#5/D5. Tuy nhiên Wendy lại không thường xuyên cộng hưởng. Quãng giọng pha của Wendy trên D5 trở nên căng và nghẹn hơn vì cách pha nhiều giọng ngực hơn [so với head voice].
  • Âm khu cao: Head voice của Wendy được xem là âm khu phát triển nhất của cô ấy. Wendy có thể hỗ trợ head voice lên tới A5/Bb5 bằng cộng hưởng và có khả năng lên tới G#6/A6. Wendy cũng cho thấy khả năng giọng sáo (whistle) lên tới Eb7.

Sự linh hoạt

  • Wendy có phong cách hát chịu ảnh hưởng mạnh từ thể loại nhạc R&B/Soul, được biết đến với những nốt luyến láy phức tạp và cường điệu. Thế nên Wendy phát triển khả năng chạy nốt rất tự nhiên. Wendy cho thấy khả năng thực hiện ngân nốt phức tạp trong bài “Halo” của Beyonce cũng như ca khúc “Red Dress” của Red Velvet từ album The Red. Dù đã khá ổn định nhưng vẫn có một vài lần thất bại như đoạn ngân trong “Shake That Brass

1001 Thuật ngữ thanh nhạc dành cho người mới bắt đầu

Bởi

Blog VietVocal

-

November 1, 2021

0

2343

Để bắt đầu con đường học thanh nhạc, bạn cần phải biết những thuật ngữ thanh nhạc căn bản nhất. Dưới đây, VietVocal sẽ đưa ra 10 thuật ngữ thường phổ biến nhất.

Thuật ngữ thanh nhạc là một trong những kiến thức cơ bản đầu tiên với những người theo học thanh nhạc. Dưới đây là một số thuận ngữ thanh nhạc phổ biến mà bạn cần biết.

Mục lục

  • Vocal Registrations
  • Vocal Fry Register
  • Model voice/ Chest voice
  • Head Voice và Falsetto
  • Whistle voice
  • Mixed Voice
  • Resonance
  • Support
  • Strain
  • Vibrato
  • Belting
  • Agility