Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Average trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Average tiếng Anh nghĩa là gì. Show Average Thuật ngữ liên quan tới Average
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Average trong tiếng AnhAverage có nghĩa là: Average- (Econ) Số trung bình.+ Xem MEAN. Đây là cách dùng Average tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ Average tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bình số trung bình của 4, 5 và 9 là 6 chuẩn mực hoặc mức được coi như là thông thường; mức trung bình tính toán việc sử dụng, thành tích... qua một thời kỳ tính trung bình mỗi năm chúng tôi bị trượt một sinh viên trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng (hàng hải) tổn thất của chiếc tàu hoặc hàng hoá trên tàu do gặp nạn trên biển tuổi trung bình của các sinh viên là 19 nhiệt độ trung bình ở Oxford tháng vừa rồi là 18 độ C theo chuẩn mực bình thường hoặc thông thường; trung bình những đứa trẻ có trí thông minh trung bình đối với thời gian này trongnăm, mưa như vậy là xấp xỉ mức trung bình có chiều cao vừa phải (trung bình) người có khả năng bình thường tìm số trung bình của cái gì tính trung bình số thiệt hại tôi đã làm một số tính toán trung bình để có được những số liệu này làm hoặc đạt tới cái gì coi như số đo hoặc mức trung bình xe này tiêu thụ trung bình 40 dặm một galông (xăng) lượng mưa trung bình là 36 inch một năm đưa đến số trung bình (của cái gì) bữa ăn tính trung bình là 200 frăng một người có khi tôi trả, có khi anh ấy trả - đổ đồng dường như cũng đạt mức trung bình tính toán mức trung bình của cái gì nhà đương cục thuế tính toán mức lãi trung bình của nah ta trên 5000 đô la một năm, trong năm năm Average là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Average / Chỉ Số Trung Bình trong Kinh tế . Nội dung chính Show Thông tin chung Tiếng Anh Average Tiếng Việt Chỉ Số Trung Bình Chủ đề Kinh tếĐịnh nghĩa - Khái niệmAverage là gì? Trung bình số học được tính toán và điều chỉnh thích hợp của các chứng khoán đã được lựa chọn, cho biết những biến chuyển tổng quát của thị trường hay những mảng quan trọng của thị trường. Trong số các chỉ số thông dụng nhất của Mỹ có chỉ số trung bình ngành công nghiệp và chỉ số trung bình vận tải của Dow Jones. Bởi vì việc đánh giá những chứng khoán riêng lẻ liên quan đến việc đánh giá chiều hướng lên xuống về giá cả của chứng khoán nói chung hay trong một nhóm công nghiệp, những chỉ số trung bình đa dạng là công cụ phân tích rất quan trọng.
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Average
Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Average là gì? (hay Chỉ Số Trung Bình nghĩa là gì?) Định nghĩa Average là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Average / Chỉ Số Trung Bình. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục |