Đề bài Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau: \(\cos 250^0\); \(\tan(-672^0)\); \(\tan {{31\pi } \over 8};\sin ( - {1050^0});\cos {{16\pi } \over 5}\) Quảng cáo Lời giải chi tiết \(\cos{\rm{ }}{250^0} < {\rm{ }}0\) vì \({180^0} < {\rm{ }}{250^0} < {\rm{ }}{270^0}\) \(\tan( - {672^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\tan{\rm{ }}( - {720^0} + {\rm{ }}{48^0}){\rm{ }} \) \(= {\rm{ }}\tan{\rm{ }}{48^0} > {\rm{ }}0\) vì \({0^0} < {\rm{ }}{48^0} < {\rm{ }}{90^0}\) \(\tan {{31\pi } \over 8} = \tan (4\pi - {\pi \over 8}) = \tan ({\pi \over 8}) \) \(= - \tan {\pi \over 8} < 0\)\(,\left( {0 < {\pi \over 8} < {\pi \over 2}} \right)\) \(\sin{\rm{ }}( - {1050^0}){\rm{ }} = {\rm{ }}\sin{\rm{ }}( - {3.360^0} + {\rm{ }}{30^0}){\rm{ }}\) \( = {\rm{ }}\sin{\rm{ }}{30^0} > {\rm{ }}0\) vì \({0^0} < {\rm{ }}{30^0} < {\rm{ }}{90^0}\) Bài 36 (trang 207 sgk Đại Số 10 nâng cao): Với số α ,0<α <π/2, xét điểm M của đường tròn lượng giác xác định bởi 2α , rồi xét tam giác vuông A’MA (A’ đối xứng với A qua tâm O của đường tròn). Lời giải: Quảng cáo
Quảng cáo Các bài giải bài tập Đại số 10 nâng cao bài Luyện tập (trang 206-207) chương 6 khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm. Bài 36 trang 31 SGK Hình học 10 Nâng cao – Bài 5. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ Advertisements (Quảng cáo) Bài 36. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm \(A( – 4\,;1)\,\,B(2\,;4)\,\,C(2\,; – 2).\)
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {x_G} = {1 \over 3}({x_A} + {x_B} + {x_C}) = {1 \over 3}( – 4 + 2 + 2) = 0 \hfill \cr {y_G} = {1 \over 3}({y_A} + {y_B} + {y_C}) = {1 \over 3}(1 + 4 – 2) = 1 \hfill \cr} \right.\,\, \cr & \Rightarrow \,\,G\,(0\,;\,1). \cr} \)
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {x_C} = {1 \over 3}({x_A} + {x_B} + {x_D}) \hfill \cr {y_C} = {1 \over 3}({y_A} + {y_B} + {y_D}) \hfill \cr} \right.\,\, \Rightarrow \left\{ \matrix{ 2 = {1 \over 3}( – 4 + 2 + {x_D}) \hfill \cr – 2 = {1 \over 3}(1 + 4 + {y_D}) \hfill \cr} \right. \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Rightarrow \,\left\{ \matrix{ {x_D} = 8 \hfill \cr {y_D} = – 11 \hfill \cr} \right. \cr & \Rightarrow \,\,D\,(8\,;\, – 11) \cr} \)
\(\eqalign{ & \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {EC} \,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,(6\,;\,3) = (2 – {x_E}\,;\, – 2 – {y_E}) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\left\{ \matrix{ {x_E} = – 4 \hfill \cr {y_E} = – 5 \hfill \cr} \right. \cr & \Rightarrow \,\,E\,( – 4\,;\, – 5). \cr} \) |