Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 8

Tiếng Anh của bạn đang ở trình độ nào? Liệu bạn đã nắm chắc từ vựng, ngữ pháp để ôn thi lấy chứng chỉ tiếng Anh chưa? Dù là phục vụ cho các mục đích học tập, du lịch nước ngoài hay “thăng hạng” trong công việc thì việc có chứng chỉ đều rất cần thiết. Hãy cùng kiểm tra trình độ của bản thân qua bài test tiếng Anh tổng quát của FLYER nhé! Hoàn toàn miễn phí và bạn sẽ nhận ngay kết quả sau khi làm bài!

Bài kiểm tra tiếng Anh tổng quát (General English) của FLYER nhằm giúp bạn:

  • Đánh giá vốn từ vựng
  • Đánh giá khả năng ngữ pháp
  • Kiểm tra khả năng xử lý một số tình huống giao tiếp thực tế

Bạn sẽ làm bài kiểm tra trắc nghiệm 25 câu hỏi. Hệ thống sẽ trả về kết quả ngay sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra. Dựa vào kết quả đạt được, bạn có thể biết mình đủ khả năng tiếng Anh để ôn thi bài thi Cambridge cấp độ nào (KET, PET, FCE, CAE hay CPE) trên Khung năng lực ngôn ngữ chung châu Âu (CEFR).

  • Nội dung: Ngữ pháp, từ vựng và tình huống giao tiếp tiếng Anh
  • Số lượng câu hỏi: 25
  • Thời gian: 25 phút
  • Hình thức: Trắc nghiệm

BÀI KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH TỔNG QUÁT

Bài thi có 25 câu hỏi. Mỗi câu đúng được 1 điểm. Bạn đã làm đúng bao nhiêu câu? Hãy so sánh kết quả bài thi với bảng dưới đây để biết được tiếng Anh của mình phù hợp với việc luyện thi cho kỳ thi tiếng Anh nào.

Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 8

2.1. CEFR là gì?

CEFR là một tiêu chuẩn quốc tế được thành lập bởi Hội đồng Châu Âu nhằm đánh giá khả năng ngôn ngữ của bạn với 6 cấp độ bao gồm A1, A2, B1, B2, C1 và C2. Trong đó, A1 là cấp độ đầu tiên và C2 là cấp độ cao nhất.

Cụ thể:

  • A1, A2 là trình độ người dùng ngôn ngữ căn bản (basic user)
  • B1, B2 là trình độ người dùng ngôn ngữ độc lập (independent user)
  • C1, C2 là trình độ người dùng ngôn ngữ thành thạo (proficient user)

Trình độ A1 đủ cho các tương tác tiếng Anh rất đơn giản, như chào hỏi, giới thiệu bản thân, nghề nghiệp, nói về sở thích, sở trường, sở đoản bằng các câu đơn ở các thì hiện tại. Theo Cambridge, trình độ A1 cần thời gian học tiếng Anh có hướng dẫn khoảng 90-100 giờ. Nếu đã học tiếng Anh ở trường phổ thông, hầu hết các bạn đã đạt trình độ tiếng Anh A1. Tuy nhiên, A1 không đủ cho các mục đích học thuật hay chuyên môn khác. Bạn nên cải thiện trình độ tiếng Anh của mình lên các cấp độ cao hơn, từ A2 trở lên. Các cấp độ sau A1 có số giờ học có hướng dẫn ước lượng, bài thi Cambridge gợi ý và miêu tả khái quát năng lực ngôn ngữ theo từng cấp độ như sau:

Cấp độ tiếng AnhSố giờ học ước lượngBài thi CambridgeKhái quát năng lực ngôn ngữ
C21,000 – 1,200C2 Proficiency (tên gọi khác: Cambridge English: Proficiency – CPE)Có khả năng hiểu dễ dàng những thông tin mình đọc hoặc nghe, biết tóm tắt thông tin từ các nguồn khác nhau, tái cấu trúc các lập luận và miêu tả thành một trình tự gắn kết, thể hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, trôi chảy và chính xác, kể cả trong những tình huống phức tạp  
C1700 – 800C1 Advanced (tên gọi khác: Cambridge English: Advanced – CAE)Có khả năng hiểu các loại văn bản dài và phức tạp, thể hiện khả năng ngôn ngữ một cách tự nhiên, thuần thục mà không gặp phải nhiều khó khăn, sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ trong các mục đích xã hội, học tập hay công việc
B2500 – 600B2 First (tên gọi khác: Cambridge English: First – FCE)Có khả năng hiểu các ý chính trong văn bản phức tạp, ví dụ như các vấn đề kỹ thuật trong chuyên ngành của người học, có thể giao tiếp một cách tự nhiên và lưu loát với người bản địa, không gây sự hiểu lầm giữa đôi bên, và có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau
B1350 – 400B1 Preliminary (tên gọi khác: Cambridge English: Preliminary – PET)Có khả năng hiểu ý chính của các chủ đề quen thuộc thường gặp trong ở trường học hay nơi làm việc, và xử lý được hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.  
A2180 – 200A2 Key (tên gọi khác:  Cambridge English: Key – KET)Có khả năng hiểu các câu và các cụm từ tiếng Anh trong hầu hết các chủ đề quen thuộc và giao tiếp các chủ đề đơn giản.

2.2. Quy đổi các cấp độ của CEFR ra thang điểm IELTS

Như vậy, bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình phù hợp để bắt đầu chinh phục bài thi tiếng Anh nào của Cambridge trên khung năng lực ngôn ngữ chung châu Âu. Bạn cũng có thể xem các level tiếng Anh này tương đương với các band điểm IELTS theo bảng quy đổi sau:

Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 8

Lưu ý: Bài kiểm tra chỉ gợi ý đánh giá khái quát về trình độ tiếng Anh của bạn. Đây không phải là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh và kết quả của bài kiểm tra này không thể sử dụng như chứng chỉ ngoại ngữ chính thức.

Bài kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 8

loading...

Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 8

Nhằm giúp các em học sinh có cơ hội để ôn tập những kiến thức cơ bản đã được trau dồi, tiếp cận với các dạng bài tập đa dạng cũng như chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, Download.vn xin gửi đến các em bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8. Các em hãy cùng thử sức nhé!

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8

A. PHONETICS: (1p)

1. A. children B. chicken C. chair

D. character

2. A. curly B. shy C. fly

D. sky

3. A. joke B. local C. blond

D. sociable

4. A. fourteen B. volunteer C. seem

D. free

B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)

I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)

1. "Would you_________ to go to the movies with me?" – "I'd love to."

2. He is not ____________ get married.

A. enough old to

B. enough old for

C. old enough to

D. old enough for

3. Her mother ____________this city two years ago.

C. is leaving

D. will leave

4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.

5. Don't come in. Please wait _________ for your turn.

6. The children are old enough to look after __________.

A. themselves

B. ourselves

C. herself

D. for themselves

7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.

8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.

A. on/next to

B. under/between

C. behind/between

D. above/on

II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)

1. We usually (go) ___________ to the library three times a week, but last week we (go) __________ twice.

2. Nga and Hoa (see) __________________ a movie tonight.

3. Sue can (speak) _______________ Vietnamese very well.

C. READING: (2ps)

I. Read the text and tick in the true/ false column: (1p)

Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn't as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.

StatementsTrueFalse
1. The writer has two close friends.
2. They are in the same class.
3. Mai likes reading.
4. Hanh likes sports.

II. Read the text and answer the questions: (1p)

1. What does Hanh look like?

→ ............................................. ..............................................

2. Is she intelligent?

→ ............................................. .............................................

3. What does Mai look like?

→ .............................................. .............................................

4. Is she shy?

→ ............................................... ............................................

D. WRITING: (4 ps)

I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)

1. Peter is too young to see the horror film.

→ Peter is not old ........................... ........................................................

2. Hoa is older than Nien.

→ Nien is ........................................ .......................................................

3. The cat is on the gas stove.

→ The gas stove is ......................... .........................................................

4. Her hair is long and black.

→ She has ...................................... .........................................................

II. Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)

1. enough/ Jane/ strong/ the box./ to/ is/ lift

→ ..................................................... ............................................................

2. you/ going to/ are/ What/ do/ next weekend?

→ ..................................................... ............................................................

3. is/ Mai./ beautiful/ more/ Hanh/ than

→ ..................................................... ............................................................

4. awful/ an/ What/ house!

→ ..................................................... ...........................................................

THE END -

ANSWER KEY:

A. PHONETICS: (1p)

1. A. children B. chicken C. chair D. character

2. A. curly B. shy C. fly D. sky

3. A. joke B. local C. blond D. sociable

4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free

B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)

I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)

1. “Would you_________ to go to the movies with me?” – “I’d love to.”

like B. want C. love D. mind

2. He is not ____________ get married.

enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for

3. Her mother ____________this city two years ago.

left B. leaves C. is leaving D. will leave

4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.

in B. on C. at D. during

5. Don’t come in. Please wait _________ for your turn.

inside B. downstairs C. outside D. upstairs

6. The children are old enough to look after __________.

themselves B. ourselves C. herself D. for themselves

7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.

put B. putting C. to put D. puts

8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.

on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on

II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)

1. We usually (go) ___ go ________ to the library three times a week, but last week we (go) __went________ twice.

2. Nga and Hoa (see) __will see / are going to see_____ a movie tonight.

3. Sue can (speak) ____ speak _____ Vietnamese very well.

C. READING: (2ps)

I. Read the text and tick in the true/ false column: (1p)

Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.

StatementsTrueFalse
1. The writer has two close friends.
2. They are in the same class.
3. Mai likes reading.
4. Hanh likes sports.

II. Read the text and answer the questions: (1p)

1. What does Hanh look like?

→ She is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face.

2. Is she intelligent?

→ Yes, she is.

3. What does Mai look like?

→ She has a lovely smile and looks very healthy.

4. Is she shy?

→No, she isn’t.

D. WRITING: (4 ps)

I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)

1. Peter is too young to see the horror film.

→ Peter is not old enough to see the horror film.

2. Hoa is older than Nien.

→ Nien is younger than Hoa.

3. The cat is on the gas stove.

→ The gas stove is under the cat.

4. Her hair is long and black.

→ She has long black hair.

II Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)

1. enough / Jane / strong / the box./ to / is / lift

→ Jane is strong enough to lift the box.

2. you / going to / are / What / do / next weekend?

→ What are you going to do next weekend?

3. is / Mai. / beautiful / more/ Hanh / than

→ Hanh is more beautiful than Mai.

4. awful/ an / What / house!

→ What an awful house!

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án - Đề 2

I. Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks (3ms)

1. Cool the burns immediately so as to. . . . . . . . . . . . tissue damage.

A. ease B. relieve C. minimize D. maximize

2. Milk bottles can be. . . . . . . . . . . . . . . . . . after being cleaned

A. reused B. recycle C. thrown away D. broken

3. The old lamp. . . . . . . . . . . . . . . in china is five dollars

A. make B. makes C. to make D. made

4. Millions of Christmas cards. . . . . . . . . . . . . . . every year

A. were sent B. are sent C. send D. is sending

5. He had his father. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . his watch

A. fixed B. fixing C. to fix D. fix

6. He asked me. . . . . . . . . . . . . . . a driving license

A. if I have B. whether I have C. if I had D. whether I have had

II. Complete the passage with the suitable words in the box

Relatives; top; preparations; holiday; put; are; although; bought

Christmas is the biggest. . . . . . . . . . . . . . . . (1) of the year in the most of Britain. Celebrations start on 24 December, Christmas eve,. . . . . . . . . . . . . . . . (2) there have been several weeks of. . . . . . . . . . . . . . . . . . (3) before hand. The Christmas trees, presents, food, drinks and decorations have been. . . . . . . . . . . . . . . (4). Christmas cards have already been sent to friends and. . . . . . . . . . . . . . . . (5). About a week before Christmas, people usually. . . . . . . . . . . . . (6) up their decorations and an angel on the. . . . . . . . . . . . . . . . . (7) of the Christmas tree. Family presents. . . . . . . . . . . . . (8) usually put under the tree.

III. Read the passage choose true (T) or false (F)

London is Britain/s biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of historic building and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best museum in the world. London is very crowded in summer. It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year. The city is famous for its shopping and department stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around.

1. None of the cities in Britain is bigger than London.

2. London is founded by the Romans.

3. London has historic buildings and churches.

4. Most of the best museum in the world are situated in London.

5. London is not busy in summer.

6. It's not easy for tourists to travel around London.

IV. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first (2ms)

1. People speak English over the world.

English. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Do you mind if I take a photo

Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

-------------------- HẾT ---------------------

ANSWER KEY:

I. Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm

1. C 2. A 3. D 4. B 5. D 6. C

II. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

1. holiday 2. although 3. preparations 4. bought 5. Relatives 6. put 7. top 8. are

III. Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1. F 2. F 3. F 4. F 5. F

IV. Mỗi câu đúng 1 điểm

1. English is spoken over the world

2. Would you mind if I took a photo