Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 2 là một tài liệu vô cùng hữu ích mà chúng tôi sẽ giới thiệu đến cho các quý thầy cô, bậc phụ huynh và toàn thể các bạn học sinh lớp 2. Đây là tài liệu vô cùng hữu ích với bộ bài tập, giúp cho các bạn học sinh có thể rèn luyện khả năng nghe, đọc, viết đúng chính tả và rèn luyện chữ đẹp. Sau đây, sẽ là nội dung chi tiết của bộ bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 2, xin mời tất cả các bạn cùng tham khảo. Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tảBài tập 1. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Bài tập 2. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ: Bài tập 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau: …ề gì chân lấm tay bùn Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày? (Là nghề………………………..) Bài tập 4. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
Bài tập 5. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
Bài tập 6. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp: Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh Bài tập 7. Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp: Chú Quảng … (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó, … (chẳng, chẵng) cần … (lưỡi, lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) … dùng ánh sáng để … (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn … (giữa, giửa) biển. Bài tập 8. Viết vào chỗ trống trong bảng: Ba tiếng có iê Ba tiếng có yê M: con kiến,......................................... M: yên tĩnh.......................................... Bài tập 9. Điền vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:
+ Viết là dỗ trong các từ ngữ:....................................................................................................... + Viết là giỗ trong các từ ngữ:......................................................................................................... - Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày. + Viết là dòng trong các từ ngữ: .................................................................................................... + Viết là ròng trong các từ ngữ: ..................................................................................................
+ Viết là vần trong các từ ngữ: ........................................................................................................ + Viết là vầng trong các từ ngữ: ..................................................................................................... - Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ. + Viết là dân trong các từ ngữ: ........................................................................................................ + Viết là dâng trong các từ ngữ: ..................................................................................................... Bài tập 10. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au: ao 1..................................... 2.................................. 3.................................. au 2..................................... 2................................... 3...................................... Bài tập 11.
- da: ................................................................................................................................................ - ra: ............................................................................................................................................... - gia: ................................................................................................................................................ - dao: ............................................................................................................................................... - rao: ................................................................................................................................................ - giao: .............................................................................................................................................
- Đồng ................................ quê em……………………….......... xanh tốt. - Nước từ trên nguồn đổ................................ chày.......................... cuộn. Bài tập 12. Điền ng hoặc ngh .......ười cha, con ........é, suy ........ĩ, .........on miệng. Bài tập 13. Điền vào chỗ trống:
con .......ai, cái ........ai, .......ồng cây, .........ồng bát
bãi c....., c..... con, lười nh...., nhút nh...... Bài tập 14. Chọn l hay n điền vào chỗ trống và giải các câu đố sau: a) Chim gì hay …ói nhiều …ời? (Là chim gì?)……………………. b) Cái gì …ưu giữ …óng Ruột …úc …ào cũng sôi? (Là cái gì?)………………………………….. Bài tập 15: Tìm 4 tên con vật được viết bắt đầu bằng l. ........................................................................................................................................................... Bài tập 16: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
Bài tập 17: Điền vào chỗ trống ăt hay ăc: Con dao rất …´…. Tay cầm con dao Làm sao cho ch ..´.. Để mà dễ c ..´.. Để mà dễ ch….. Ch….. củi chặt cành. Bài tập 18: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:
Bài tập 19. Tìm và viết vào chỗ trống: Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy M: núi................................. M: (tàu) thuỷ,.......................... Bài tập 20.
chăn, chiếu, ....................................................................................................................................... - Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy, ........................................................................................................................................... - Ba tiếng có thanh ngã. M: vẫy,........................................................................................................................................... |