Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Đề bài Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện:
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 7. Tìm x biết:
Câu 8. Tìm x biết:
Đáp án Câu 1. Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính theo cột dọc từ phải sang trái. Lời giải chi tiết Câu 2. Phương pháp giải Đặt tính phép nhân và phép chia theo quy tắc đã học. Lời giải chi tiết Câu 3. Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Nhân các chữ số của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết Câu 4. Đặt tính rồi tính:
Phương pháp giải Đặt tính rồi tính theo quy tắc đã học Lời giải chi tiết Câu 5. Phương pháp giải Áp dụng tính chất kết hợp, nhân một số với một tổng và một hiệu để thực hiện biểu thức. (a + b) + c = a + (b + c) a x b + a x c = a x (b + c) a x b – a x c = a x (b – c) Lời giải chi tiết
Câu 6. Phương pháp giải Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để thực hiện biểu thức. a x b + a x c + a x d = a x (b + c + d) Lời giải chi tiết
\= 195 x (96 + 3 + 1) \= 195 x 100 \= 19500
\= 48 x (21 + 68 + 11) \= 48 x 100 \= 4800
\= (4 x 25) x 125 + (4 x 25) x 175 \= 100 x 125 + 100 x 175 \= (125 + 175) x 100 \= 300 x 100 = 30000
\= 354 x (4 + 5 + 1) – 350 \= 354 x 10 – 350 \= 3540 – 350 \= 3040 Câu 7. Phương pháp giải - Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lời giải chi tiết
x = 19040 : 340 x = 56
x – 3678 = 10164 x = 10164 – 3678 x = 6486 Câu 8.
$x \times \left( {282 - 270} \right) = 1512$ $x \times 12 = 1512$ $x = 1512:12$ $x = 126$
$\left( {177 - 96 + 21} \right):x = 6$ $102:x = 6$ $x = 102:6$ $x = 17$ |