Bài tập hỏi về quốc gia trong tiếng anh năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Bài tập hỏi về quốc gia trong tiếng anh năm 2024

Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.

Ví dụ: Where are Nam and Nga from?(Nam và Nga đến từ đâu?) They are from Vietnam.(Họ đến từ Việt Nam.) Where is he from?(Cậu ấy đến từ đâu?) He’s from France.(Cậu ấy đến từ nước Pháp.) Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào. Ví dụ: Where is she from?(Cô ấy đến từ đâu?) She is from Hanoi.(Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)

2 – What is your nationality? Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities? Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch. Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ. Ví dụ: What are their nationalities?(Quốc tịch của họ là gì?) They are Japanese.(Họ mang quốc tịch Nhật.) What’s her nationality?(Quốc tịch của cô ấy là gì?) She is French.(Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)

3 – Which language do you speak? Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak? Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ. Lưu ý: Sử dụng trợ động từ "do/ does" phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ "speak" là "speak/ speaks" tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.

Bài tập hỏi về quốc gia trong tiếng anh năm 2024

Nói tên các quốc gia trong Tiếng Anh như thế nào?

Cùng EWise học nói tên các quốc gia quen thuộc nhé!

Tên các quốc gia thường gặp trong Tiếng Anh:

Tên Tiếng Anh Phiên âm Tên Tiếng Việt China /ˈtʃaɪnə/ Trung Quốc Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản The UK /ˌjuː ˈkeɪ/ Nước Anh The US /ˌjuː ˈes/ Nước Mỹ Australia /ɒˈstreɪliə/ Nước Úc Korea /kəˈriə/ Hàn Quốc Germany /ˈdʒɜːməni/ Nước Đức Russia /ˈrʌʃə/ Nước Nga France /frɑːns/ Nước Pháp Malaysia /mə’leiziə/ Nước Malaysia Cambodia /kæmˈbəʊdiə/ Nước Campuchia Indonesia /ˌɪndəˈniːʒə/ Nước Indonesia India

/’indiə/

Nước Ấn Độ

Cách hỏi và trả lời tên các quốc gia trong Tiếng Anh:

Hỏi về tên quốc gia của bạn:

Where are you from?

\=> I’m from Vietnam.

(Lưu ý: Tên quốc gia Việt Nam trong Tiếng Anh phải viết liền không dấu cách: Vietnam)

Nếu bạn muốn hỏi vị trí của một đất nước, hãy sử dụng cấu trúc:

Where is + tên quốc gia ?

Where is Vietnam? (Việt Nam nằm ở đâu?)

Where is Thailand? (Thái Lan nằm ở đâu?)

Vậy, để trả lời, chúng ta sẽ làm thế nào?

Hãy sử dụng cấu trúc:

Vietnam is next to China. (next to: bên cạnh)

Việt Nam ở ngay cạnh Trung Quốc.

Xem thêm bài học:

Cách học từ vựng Tiếng Anh Lộ trình tự học Tiếng Anh từ dễ đến khó dành cho các bạn mới bắt đầu

……..

Trung tâm Anh ngữ online EWise.

Facebook: EWise- Tiếng Anh giao tiếp online

Youtube: Anh ngữ EWise