Nâng cao sự hiểu biết về quá trình chịu lực của vật liệu từ khi bắt đầu gia tải đến khi vật liệu bị phá hoại
- TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM:
- TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:
- KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM:Được trình bày theo nội dung của từng bài thí nghiệm 2. Các số liệu thí nghiệm: Cấp tải trọng (kG) Chỉ số đồng hồ đo biến dạng l l (%) N F 3ẽ đồ thị quan hệ ứng suất z và biến dạng dài tương đối z - l (mm) s dài
BÀI 2: THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN) 1. Kích thước mẫu: a. Trước khi thí nghiệm:
2. Các số liệu thí nghiệm: Cấp tải trọng (kG) Chỉ số đồng hồ đo biến dạng dài ∆l (mm) s 0.l l (%) NF (kG/cm 2 )0 0 0 0 01000 1 1 0 425.2000 3 3 1 850.3000 4 4 1 1276.3250 4 4 1 1382.3500 4 4 1 1488.3750 5 5 1 1595.4000 5 5 1 1701.4250 5 5 1 1808.3ẽ đồ thị quan hệ ứng suất z và biến dạng dài tương đối z BIỂU ĐỒ QUAN HỆ ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG KÉO GANG 4ác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: Giới hạn bền : 𝑏= 𝑃𝐹𝑏 0 \= 2 4250 = 1808,04 𝑘𝐺/𝑐𝑚 2Mô đun đàn hồi: E tan 2 1808 , 1, 853 = 98530,79 kG/cm 2 Hệ số nở hông: 𝜇 = 𝜀𝑥 𝜀𝑧= 𝜀𝑦 𝜀𝑧= 0, 25 Mô đun đàn hồi trượt: 2 12 EG 39412,316 kG/cm 2 1000.2000.0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 2. σ BÀI 3: THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN) 1. Kích thước mẫu: a. Trước khi thí nghiệm:
Cấp tải trọng (kG) Chỉ số đồng hồ đo biến dạng dài l(mm) s 0 l l (% ) N F (kG/cm 2 ) 0 0 0 0 0 1000 0,14 0,14 0,502 657, 2000 0,35 0,35 1,254 1315, 3000 0,44 0,44 1,577 1973, 4000 0,54 0,54 1,935 2631, 5000 0,62 0,62 2,222 3289, 6000 0,75 0,75 2,688 3947, 7000 0,86 0,86 3,082 4605, 8000 0,93 0,93 3,333 5197, 9000 1,17 1,17 4,194 5921, 10000 1,39 1,39 4,982 6578, 11000 1,81 1,81 6,487 7236, 11500 2,43 2,43 8,710 7565, 12000 3,41 3,41 12,222 7894, 12500 3,56 3,56 12,760 8223, 12750 3,64 3,64 13,047 8388, 13000 4,07 4,07 14,588 8552, 13250 4,16 4,16 14,910 8717, 13350 4,3 4,3 15,412 8782, 3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất z và biến dạng dài tương đối z BIỂU ĐỒ QUAN HỆ ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG NÉN GANG 4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: Giới hạn bền : 𝑏= 𝑃𝑏 𝐹 0 = 13350 1. 52= 8782 ,895 𝑘𝐺/𝑐𝑚 2Mô đun đàn hồi: E tan 2 5197 3,333% = 55925,593 kG/cm 2 Hệ số nở hông: 𝜇 = 𝜀𝑥 𝜀𝑧= 𝜀𝑦 𝜀𝑧=0, 25 Mô đun đàn hồi trượt: 2 12 EG 62370,237 kG/cm 2 BÀI 4: THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích: Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm:
3. Sơ đồ thí nghiệm:
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: STTmẫu Kích thước mẫu (mm) Diện tích chịu kéo F (cm 2 ) Lực kéo giới hạn Ngh (kG) Cường độ chịu kéo giới hạn Rk Dài Rộng Cao (kG/cm 2 ) Lo b h 1 130 29,6 12,1 3,58 1550 432,2 131,5 29,6 11,4 3,37 1350 400,3 130,5 29,6 11,7 3,46 1550 447,𝐑𝐭𝐛 = 427,Hình ảnh thí nghiệm kéo gỗ dọc thớ : Đo kích thước mẫu Tiến hành kéo mẫu Mẫu bị phá hủy Hình ảnh mẫu sau thí nghiệm 5ận xét và kết luận:
thép và gang Hình ảnh thí nghiệm nén gỗ dọc thớ : Đo kích thước mẫu Tiến hành nén mãu Mẫu sau khi nén 5ận xét và kết luận: Ta thực hiện nén mẫu gỗ bằng cách: gắn mẫu vào máy , gia tải mẫu bằng một lực cho đến khi bị phá hủy. Ta có thể thấy mỗi mẫu gỗ là một kiểu biến dạng khác nhau. Thực hiện nén gỗ bằng cách gia tải một lực đến khi bị phá hủy.
Kết luận : Gỗ là vật liệu chịu nén dọc khá tốt có thể dùng thây các vật liệu bêtông khác để làm trụ nhà trụ chùa. Gỗ là vật liệu không có tính đồng nhất vì thế mỗi loại gỗ sẽ có sự biến dạng khác nhau khi có một lực tác dụng vào. BÀI 6: THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ 1. Mục đích: Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm:
3. Sơ đồ thí nghiệm:
20 h 20
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Số TT mẫu Kích thước mẫu (mm) Moment kháng uốn Wx (cm 3 ) Chỉ số lực kế Nn (kG) Lực uốn giới hạn Nu=Nn/ (kG) Moment uốn giới hạn Mgh (kGcm) Cường độ chịu uốn giới hạn Ru (kG/cm 2 ) Dài Rộng Cao L 0 b h 1 240 29,8 29,8 4,41 589 294,5 1767 400. 2 240 30 30,1 4,53 595 297,5 1785 394.3 240 30 29,4 4,32 462 231 1386 320.𝑅𝑢𝑡𝑏= 371.PHẦN 2: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG: **BÀI 1: CHẾ TẠO MẪU BÊ TÔNG - VỮA XI MĂNG I. NGUYÊN VẬT LIỆU
Mác xi măng xác định theo phương pháp thử: TCVN 6016: 2011 (ISO 679: 2009) - Cát vàng: ac 2,65 T/m 3 ; 0 c 1,45 T/m 3 ; W = 2 % - Đá dăm: ad 2,7 T/m 3 ; 0 d 1,42 T/m 3 ; W = 0 % ; Đmax = 20 mm - Phụ gia: Không sử dụng phụ gia Giảm nước: không Liều lượng: không Chất lượng cốt liệu: Trung bình - Nước: Dùng nước máy trong phòng thí nghiệm. II. YÊU CẦU
𝑅𝑏 𝐴.𝑅𝑥+ 0,5 = 200 0,55+ 0,5 = 1, 409 - Xác định N: ( tra bảng) Đ𝑚𝑎𝑥= 20𝑚𝑚,𝑆𝑁 = 6 𝑐𝑚,𝑀𝑑𝑙= 2,0 − 2, N=195 lít - Xác định X : 𝑋 = 𝑋𝑁.𝑁𝑡𝑡= 1, 409 × 195 = 274,76 𝑘𝑔- Xác định lượng đá dăm hay sỏi: -Hệ số tăng vữa (tra bảng) 𝛼 = 1, 33 Đ =1000𝑟Đ.𝛼𝛾𝑜Đ+1𝛾𝑎Đ\=10000, 474 × 1, 331, 42 +12,\= 1228𝑘𝑔𝑟Đ= (1 −𝑟𝑜𝛾𝑎) = 1 −1, 422,\= 47,7%- Tính lượng cát cho 1 𝒎𝟑 bê tông: 𝐶 = [ 1000 − ( 𝑋𝛾𝑎𝑋+Đ𝛾𝑎Đ+ 𝑁)] .𝛾𝑎𝐶= [ 1000− (274,3,+12282,+ 195)].2, 65𝐶 = 693,12 𝑘𝑔b)Tính liều lượng nguyên vật liệu ở trạng thái ẩm dùng cho 1 𝒎𝟑 bê tông: 𝑋 1 = 𝑋 =275𝑘𝑔 𝐶 1 = 𝐶.(1 + 𝑊𝑐)= 693,12.(1 + 0, 02 )= 707𝑘𝑔 Đ 1 = Đ.(1 + 𝑊đ)= 1228.(1 + 0)= 1228𝑘𝑔 𝑁 1 = 195 − 𝐶.𝑊𝑐− Đ. 𝑊đ= 195 − 693,12 × 0, 02 − 1228× 0 =181 𝑙í𝑡 c)Kiểm tra vật liệu bằng thực nghiệm : Lấy liều lượng nguyên vật liệu để đúc 3 mẫu bê tông (11 lít) với kích thước 15 × 15 × 15 (𝑐𝑚), đem nhào trộn để kiểm tra SN, dưỡng hộ sau 28 ngày trong điều kiện tiêu chuẩn, xác định 𝑅𝑛 lấy kết quả trung bình để suy ra Mác bê tông. |