Mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn giải bài tập SGK Tin học Bài tập và thực hành số 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin lớp 10 được chúng tôi chọn lọc và giới thiệu ngay dưới đây nhằm giúp các em học sinh tiếp thu kiến thức và củng cố bài học của mình trong quá trình học tập môn Tin học. Soạn SGK Tin Học lớp 10 Bài tập và thực hành số 11. Mục đích, yêu cầu - Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính - Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu kí tự, số nguyên - Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động 2. Nội dung
Bài 1: Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Bài 2: Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
Bài 3: Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.
Bài 4: Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: ″VN″, ″Tin″. Bài 5: Dãy bit ″01001000 01101111 01100001″ tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?
Bài 6: để mã hóa số nguyên -27 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte Bài 7: Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động: 11005; 25,879; 0,000984 Gợi ý: Bài 1: câu trả lời đúng
Bài 2: câu trả lời đúng
Bài 3: qui ước, Nam là 1, Nữ là 0. Kết quả: 1011000100 Bài 4: VN: 01010110 01001110 Tin: 01010100 01101001 01101110 Bài 5: Dãy bit đã cho tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự: ″Hoa″. Bài 6: Mã hóa sô nguyên -27 thành dạng nhị phân: 1001 1011 Vậy cần dùng 8 bit để biểu diễn, mà 8 bit = 1 byte ⇒ cần dùng 1 byte. Bài 7: kết quả • 11005 = 0.11005x 105 • 25,879 = 0.25879x102 • 0,000984 = 0.984x 10-3 CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download giải bài tập Tin học Bài tập và thực hành số 1 lớp 10 hay nhất file word, pdf hoàn toàn miễn phí. Dịch và sửa lỗi cú pháp (nếu có): nhấn tổ hợp phím Alt + F9. Khi dịch chương trình, nếu thấy có thông báo lỗi, các bạn nên xem phụ lục 7: Một số thông báo lỗi ở cuối giáo trình. Xem lời giải Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ. Gợi ý trả lời: Qui ước: Nam:0, nữ:1 Ta có dãy bit: 1001101011 2. Hướng dẫn sử dụng bảng mã ASCII Bài tập 4Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: "VN", "Tin". Gợi ý trả lời: "VN" tương ứng với dãy bit: "01010110 01001110" "Tin" tương ứng dãy bit: "01010100 01101001 01101110" Bài tập 5Dãy bit "01001000 01101111 01100001" tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào? Gợi ý trả lời: Dãy bit đã cho tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự: "Hoa". Bài tập 6Phát biểu "Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân" là đúng hay sai? Hãy giải thích. Gợi ý trả lời: Phát biểu trên là đúng, vì các thiết bị điện tử trong máy tính chỉ hoạt động theo 1 trong 2 trạng thái. Đây là các câu hỏi trắc nghiệm Online có chấm điểm. Soạn theo từng bài của từng chủ đề, mỗi bài 10 câu hỏi trắc nghiệm. Các em truy cập v...
|