R`phrt`f sp``od wktd kclkcktkv`s mcf j`rucf Show R`phrt`f sp``od wktd kclkcktk`s 1 Z` usumeey us` mc kclkcktkv` struotur` th r`phrthrf`rs, r`qu`sts, mfvko`, sujj`stkhcs, tdr`mts, wmrckcj, prhiks`s, mjr``i`cts, fksmjr``i`cts mcf sh hc. @x1m)D` prhiks`f th wrkt`b). K mfvks` yhu th tdkcn mjmkc b`lhr` yhu f`okf` Lhri 1 \`rb+Hba`ot+ ( Cht) Kclkcktkv` Pskcj hba`ot + th- kclkcktkv` mlt`r td`s`v`rbs Mfvks`, msn, b`j, ohiimcf, ohip`e, `cohurmj`, `ctr`mt, `xp`ot, lhrbkf, kipehr`, kcstruot, kcvkt`, hrf`r, p`rikt, p`rsumf`, r`ohii`cf, r`ikcf, r`qu`st, t`ee, urj`, wmrc ..@x1 ― Fhc‛t lhrj`t th s`cf tdks e`tt`r, W`t`r’ K smkf → K r`ikcf`f W`t`r th s`cf tdmt e`tt`r Pskcj th- kclkckt` mlt`r td`s` v`rbs 1 mjr``, f`imcf, jumrmct``, dhp`, hll`r, prhiks`, prhphs`, sw`mr, tdr`mt`c, vheuct``r, vhw .. @x1 _d` smkf ― K‛ee tmn` yhu th thwc ― → _d` hll`r`f th tmn` i` th thwc _my+ th ‟ kclkcktkv` ks us`f kc kclhrime@cjeksd@x1 Vki smkf th put td` bhx hc td` tmbe` ZD- qu`stkhc whrf + th kclkcktkv` ks ohiihcey us`f@x1 D` msn`f d`r dhw th imn` m sphcj` omn`R`phrt`f sp``od wktd j`rucf 1 Z` usumeey us` m j`rucf struotur` th r`phrt tdmcnkcj, mphehjk`s, moousmtkhcs, mcf sh hc.@x1 @x1 ―_hrry, K‛i emt`’_d` mphehjkz`f lhr b`kcj emt`@x1’ K fkfc‛t fh tdmt’_d` f`ck`f fhkcj tdmt Lhri1 \+(H)+Wr`phsktkhc+(cht)+ \-kcj Pskcj hba`ot + pr`phsktkhc + j`rucf mlt`r td`s` v`rbs 1 moous` ( hl), ohcjrmtuemt` ( hc ), lhrjkv` ( lhr ), pr`v`ct( lrhi ), sthp (lrhi), susp`ot (hl), tdmcn ( lhr ), wmrc (mjmkcst) … @x1 ― [hu t`ee ek`s’ smkf td`y → Vd`y moous`f i` hl t`eekcj ek`s― Fhc‛t buy tdks omr’ → Vd`y pr`v`ct`f us lrhi buykcj tdmtomr Mphehjkz` th shi`bhfy hc fhkcj shi`tdkcj @x1 ― K mi shrry tdmt K imf` yhu wmkt emst ckjdt’ → _d` mphehjkz`f th i` hc imnkcj i` wmkt td` pr`vkhus ckjdt _ujj`st, _thp, Mfikt, F`cy,I`ctkhc, Wrhphs` , Ehhn Lhrwmrf Vh+ \-kcj @x1 ― Zdy fhc‛t w` jh hc pkockothihrrhw 8’ → _d` sujj`st`f jhkcj hc pkocko td` lheehwkcj fmy Kcskst hc , Fr`mi hl + \-kcj@x 1 ― K wkee pmy lhr td` i`me’ → Euoy kcskst`f hc pmykcj lhr td` i`me Câu tường thuật với Infinitive và Gerund là một trường điểm ngữ pháp quan trọng giúp các bạn học tiếng Anh đạt điểm cao hơn trong kỹ năng IELTS Speaking và IELTS Writing. Vì là dạng ngữ pháp quan trọng nên câu tường thuật với Infinitive và Gerund luôn gây bối rối cho các bạn học tiếng Anh. Hiểu được điều đó, bài viết ngày hôm nay của Vietop sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn những điều cần biết về câu tường thuật với Infinitive và Gerund nhé! Khi giao tiếp tiếng Anh thường ngày, chúng ta thường sử dụng hai loại câu, một là câu trực tiếp và hai là câu tường thuật. Câu tường thuật, hay là câu trần thuật có tên gọi là Reported Speech. Dạng câu tường thuật thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại hằng ngày hoặc trong các bài phát biểu để thuật lại một hành động, một lời nói của bất kỳ cá nhân nào đó. Nói cách khác, câu tường thuật là gián tiếp trình bày lại sự việc. Để biết được cách dùng câu tường thuật, ta cần hiểu rõ các dạng của câu tường thuật, đặc biệt là dạng câu tường thuật với Infinitive và Gerund. Xem thêm: Câu tường thuật với Infinitive (to-V)Câu tường thuật với Infinitive được sử dụng trong các trường hợp sau: STTCÁCH DÙNGCẤU TRÚCVÍ DỤ1Thuật lại một mệnh lệnhTold + S + (not) to V + O.“Don’t eat so much!”-> She told me not to eat so much. (Cô ấy bảo tôi không ăn nhiều.)2Thuật lại một yêu cầuAsked + S + (not) to V + O.“Could you open the window?”-> She asked me to open the window. (Cô ấy bảo tôi mở cửa sổ.)3Thuật lại một lời khuyênAdvised + S + (not) to V + O.“You should/’d better take a rest.” -> She advised me to take a rest. (Cô ấy khuyên tôi nên nghỉ ngơi.)4Thuật lại một lời hứaPromised + to V + O.“I’ll help you, I promise.”-> She promised to help me. (Cô ấy hứa sẽ giúp đỡ tôi.)5Thuật lại lời đe dọaThreatened + to V + O.“Don’t move or I’ll call the police.”-> She threatened to call the police if I moved. (Cô ấy đe dọa sẽ gọi cảnh sát nếu tôi di chuyển.)6Thuật lại lời cảnh báoWarned + S + (not) to V + O.“Don’t swim in this lake.”-> She warned me not to swim in that lake. (Cô ấy cảnh báo tôi không được bơi trong hồ đó.)7Thuật lại lời mờiInvited + S + to V + O.“Would you go to my party?”-> She invited me to go to her party. (Cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy.)8Thuật lại lời nhắc nhởReminded + S + to V + O.“Don’t forget to turn off the TV.”-> She reminded me to turn off the TV. (Cô ấy nhắc nhở tôi tắt TV.)9Thuật lại lời động viênEncouraged + S + to V +O.“Try your best!”-> She encouraged me to try my best. (Cô ấy khích lệ tôi cố gắng hết mình.)10Thuật lại lời cầu xinBegged/Implored + S + (not) to V + O.“Please, help me.”-> She begged me to help her. (Cô ấy cầu xin tôi giúp cô ấy.)11Thuật lại lời đề xuất giúp đỡOffered + to V + O.“Don’t worry! I’ll pay for the drinks.”-> She offered to pay for the drinks. (Cô ấy đề xuất trả tiền cho nước uống.)12Thuật lại sự đồng ýAgreed + to V + O.“I will help do your homework.”-> She agreed to help do my homework. (Cô ấy đồng ý giúp tôi làm bài tập về nhà.) Tham khảo: Câu tường thuật với Gerund (V-ing)Câu tường thuật với Gerund được sử dụng trong các trường hợp sau: STTCÁCH DÙNGCẤU TRÚCVÍ DỤ1Thuật lại lời buộc tộiAccused + S + of + V-ing + O.“You ate all the cakes!”-> She accused me of eating all the cakes. (Cô ấy buộc tội tôi ăn hết tất cả bánh.)2Thuật lại lời thừa nhậnAdmitted + V-ing/having V(p2) + O.“I didn’t water the flowers.”-> She admitted not watering the flowers. (Cô ấy thừa nhận chưa tưới hoa.)3Thuật lại lời phủ nhậnDenied + V-ing/having V(p2) + O.“I don’t do this!”-> She denied doing that. (Cô ấy phủ nhận làm vậy.)4Thuật lại lời xin lỗiApologized (to somebody) + for V-ing + O.“I’m sorry for coming late.”-> She apologized for coming late.(Cô ấy xin lỗi vì đã đến muộn.)5Thuật lại lời khen ngợiCongratulated + S + on V-ing + O.“Congratulations! You passed the exams.”-> She congratulated me on passing the exams. (Cô ấy chúc mừng tôi đã đậu bài kiểm tra.”6Thuật lại sự quả quyếtInsisted on + V-ing + O“I must phone him.”-> She insisted on phoning him. (Cô ấy quả quyết gọi điện cho anh ta.)7Thuật lại lời đề nghịSuggested + V-ing + O“Let’s watch TV!”-> She suggested watching TV. (Cô ấy đề xuất xem TV.)8Thuật lại lời cảm ơnThanked + S + for V-ing + O.“Thank you for helping me.”-> She thanked me for helping her. (Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy.)9Thuật lại một lời cảnh báoWarned + S + against + (V-ing) O.“Don’t trust him!”-> She warned me against trusting him. (Cô ấy cảnh báo tôi không được tin anh ta.)10Thuật lại sự đổ lỗiBlamed + S + for V-ing + O.“You did everything wrong!”-> She blamed me for doing everything wrong. (Cô ấy đổ tội tôi làm sai hết mọi thứ.)11Thuật lại lời thú tộiConfessed + to + (V-ing) O.“I have eaten all the candies.”-> She confessed to eating all the candies. (Cô ấy thú tội là đã ăn hết kẹo.) Sau khi nắm rõ được những điều cần biết về câu tường thuật với Infinitive và Gerund, các bạn hãy cùng IELTS Vietop áp dụng vào một số bài luyện tập dưới đây nhé! Tham khảo: Khóa học luyện thi IELTS Cấp tốc tại Vietop Bài tập về câu tường thuật với Infinitive và GerundBài 1: Rewrite the following sentences in reported speech with infinitives
-> She reminded _______________________________________.
-> I advised _______________________________________.
-> David invited _______________________________________.
-> I warned _______________________________________.
-> She asked _______________________________________.
-> He begged _______________________________________.
-> Mr.Brown warned the children not ________________________________.
-> He advised _______________________________________.
-> Lisa promised _______________________________________.
-> The doctor told the patient ____________________________________. Bài 2: Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
-> My father warned me _______________________________________.
-> Rose apologized _______________________________________.
-> She accused _______________________________________.
-> Timmy denied _______________________________________.
-> They suggested _______________________________________.
-> She congratulated _______________________________________.
-> Sarah thanked _______________________________________.
-> He insisted _______________________________________. Bài 3: Put in reported speech using the verbs given
Đáp ánBài 1: Rewrite the following sentences in reported speech with infinitives
Bài 2: Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
Bài 3: Put in reported speech using the verbs given
Bài tập câu tường thuật trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao Bài tập trắc nghiệm câu tường thuật trong tiếng Anh kèm đáp đán Bài tập câu tường thuật đặc biệt từ cơ bản đến nâng caoHy vọng rằng bài viết hôm nay của Vietop đã giúp bạn hiểu sâu hơn về câu tường thuật với Infinitive và Gerund. Chúc bạn chinh phục thành công dạng câu tường thuật với Infinitive và Gerund nói riêng cũng như các dạng câu tường thuật khác nói chung nhé! |