(1) Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu văn sau : Show
Con người là........... vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ ............. trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn........làm thơ, vẽ tranh............ tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc ................ mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người................. đáng được gọi là “hoa của đất”. (sinh/xinh, biếc/biết, sáng/xáng, tuyệc/tuyệt, sứng/xứng) (2) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống : a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động - Từ viết đúng chính tả : M : sáng sủa................................. - Từ viết sai chính tả : M : sắp sếp.................................... b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc - Từ viết đúng chính tả : M : thời tiết, ................................. - Từ viết sai chính tả : M : thân thiếc,............................... TRẢ LỜI: (1) Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống sau. Con người là sinh vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ biết trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn biết làm thơ, vẽ tranh, sáng tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc tuyệt mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người xứng đáng được gọi là "hoa của đất". (sinh / xinh, biếc / biết, sáng / xáng, tuyệc / tuyệt, sứng / xứng) (2) Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống : a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động - Từ ngữ viết đúng chính tả M : sáng sủa, sản sinh, sinh động - Từ ngữ viết sai chính tả M : sắp sếp, tinh sảo, bổ xung b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc - Từ ngữ viết đúng chính tả M : thời tiết, công việc, chiết cành - Từ ngữ viết sai chính tả M : thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc Sachbaitap.com Tiếng Việt lớp 4 tuần 19Tiếng Việt lớp 4 1 1.472Tiếng Việt lớp 4 tuần 19
Tiếng Việt lớp 4 tuần 19 bao gồm nội dung học môn Tiếng Việt, bài giảng, các bài soạn giáo án Tiếng việt 4 trong phạm vi tuần 19 chuẩn kiến thức, kỹ năng. Các bài giải chi tiết rõ ràng trong chương trình SGK và VBT Tiếng Việt 4. Mời các thầy cô, các em học sinh tham khảo chi tiết sau đây. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Giải Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19Giải Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19 bao gồm các bài giải đầy đủ các phần: Tập đọc, Chính tả, Tập làm văn, Luyện từ và câu. Lời giải chi tiết cho từng phần cho các em học sinh tham khảo, soạn bài Tiếng việt lớp 4 hiệu quả.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19 bao gồm các bài giải đầy đủ các phần: Tập làm văn, Luyện từ và câu. Lời giải chi tiết cho từng phần cho các em học sinh tham khảo, làm bài tập về nhà, củng cố lại các kiến thức Tiếng việt lớp 4 hiệu quả.
Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19Giáo án Tiếng Việt lớp 4 Tuần 19 bao gồm toàn bộ nội dung giáo án: Tập đọc, Luyện từ và câu, Tập làm văn, Chính tả chuẩn kiến thức, kỹ năng là tài liệu hữu ích cho các giáo viên giúp soạn giáo án nhanh hơn.
Trên đây là toàn bộ nội dung chương trình học môn Tiếng việt lớp 4 tuần 19 cho các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt hiệu quả cao. Các tài liệu thúc đẩy và nâng cao chất lượng giảng dạy. Tham khảo thêm
Quảng cáo
|