Môn Ngữ vănMôn Toán họcMôn Tiếng AnhMôn Lịch sử và Địa líMôn Khoa học tự nhiênMôn Âm nhạcMôn Mỹ thuậtMôn GDCDMôn Tin họcMôn Công nghệMôn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệpThông tin sản phẩmCuốn sách Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2 được biên soạn dựa trên nội dung bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 7, Tập 2 nhằm mục đích hỗ trợ và khuyến khích quá trình tự học, tự ôn luyện của học sinh. Cuốn sách bao gồm 6 đơn vị bài học theo chương trình sách giáo khoa và mỗi bài được chia 2 bài Test, mỗi bài Test có các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh luyện về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung cuốn sách xoay quanh các phần chính sau đây: - Trọng tâm kiến thức cần ghi nhớ: Tóm tắt từ vựng, ngữ pháp trong bài học - Hệ thống các dạng bài tập củng cố và nâng cao của các bài học trên lớp. Trong mỗi bài tập có chia ra từng câu hỏi phù hợp với từng trình độ của học sinh. Show
The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education. Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 (chương trình thí điểm), VietJack giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 Global Success, VietJack giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh lớp 7 học tốt Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (có đáp án)Xem thử Trắc nghiệm Anh 7 Global Success Xem thử Bài tập Anh 7 Global Success Chỉ từ 100k mua trọn bộ Trắc nghiệm, Bài tập Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
Unit 1: Hobbies
Unit 2: Healthy living
Unit 3: Community service
Unit 4: Music and arts
Unit 5: Food and drink
Unit 6: A visit to a school
Unit 7: Traffic
Unit 8: Films
Unit 9: Festivals around the world
Unit 10: Energy sources
Unit 11: Travelling in the future
Unit 12: English speaking countries
Xem thử Trắc nghiệm Anh 7 Global Success Xem thử Bài tập Anh 7 Global Success Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (có đáp án): HobbiesA. Phonetics and SpeakingQuestion: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác. Question 1: A. birthday B. early C. learn D. heart Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/ Question 2: A. bird B. thirty C. must D. girl Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/ Question 3: A. born B. learn C. nurse D. hurt Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/ Question 4: A. carrot B. hobby C. boy D. short Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/ Question 5: A. Thursday B. but C. turn D. curtain Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/ Question 6: A. occur B. born C. boy D. long Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɜː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/ Question 7: A. search B. early C. hear D. learn Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/ Question 8: A. burn B. burglar C. lunch D. nurse Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ʌ/ Question 9: A. work B. hot C. world D. word Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ɔ/ Question 10: A. head B. wet C. were D. best Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/ Question 11: A. fur B. burst C. burden D. lunch Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/ Question 12: A. courtesy B. fly C. early D. baby Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /aɪ/ Question 13: A. certain B. head C. wet D. met Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɜː/ Question 14: A. ship B. bird C. birthday D. learn Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /i/ Question 15: A. German B. certain C. search D. shipper Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ə/ B. Vocabulary and GrammarQuestion 1: I usually ______ to school by bus.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I. Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt. Question 2: Tom always _____ breakfast before going to work.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”. Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm. Question 3: My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is” Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh. Question 4: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins” Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng. Question 5: I think Mary ____ a job.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai) Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc. Question 6: I feel tired. Therefore, I ______ to school.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Thì tương lai đơn Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường. Question 7: Chelsea _____ next Sunday.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday) Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới. Question 8: I am very fond of _______.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì) Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng. Question 9: Do you like ________? – No, I don’t.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại” Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích. Question 10: My sister’s hobby is ________ outdoor activities.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving. Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời. Question 11: When I have free time, I usually ______.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually) Dịch nghĩa: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc. Question 12: My dad likes _______ his bike to work.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì) Dịch nghĩa: Bố tôi thích đạp xe đi làm. Question 13: They hate ______ noodles. They prefer rice.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì) Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn. Question 14: After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia. Dịch nghĩa: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật. Question 15: I hope everything _____ fine.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: hope + to V hoặc hope + mệnh đề (tương lai đơn). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “will be” Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp. C. ReadingExercise 1. Every weekend is important to the Garcia family. During the week they don’t have very much time together, but they spend a lot of time together on the weekend. Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week, but they don’t go to school on the weekend. And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week, but he doesn’t stay home alone on the weekend. On Saturday and Sunday the Garcias spend time together. On Saturday morning they clean house together. On Saturday afternoon they work in the garden together. And on Saturday evening they watch videos together. On Sunday morning they go to church together. On Sunday afternoon they have a big dinner together. And on Sunday evening they play their musical instruments together. As you can see, every weekend is special to the Garcia. It’s their only time together as a family. Question 1: Mr. Garcia works at the _______.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week. Question 2: Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thông tin nằm ở 2 câu đầu của đoạn 2: Mr. Garcia works at the post office during the week, but he doesn’t work there on the weekend. Mrs. Garcia works at the bank during the week, but she doesn’t work there on the weekend. Question 3: During the week Jennifer _________.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn 2: Jennifer and Jonathan Garcia go to school during the week. Question 4: On Saturday morning they ________ together.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Thông tin nằm ở câu 2 đoạn 3: On Saturday morning they clean house together. Question 5: Who stays home alone during the week?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 2: And the Garcias’ dog, Max, stays home alone during the week. Question 6: When do the Garcias work in the garden?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn cuối: On Saturday afternoon they work in the garden together. Question 7: On Sunday evening they play ________ together.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Thông tin nằm ở câu cuối đoạn 3: And on Sunday evening they play their musical instruments together. Exercise 2. Two students were asked about their hobbies and here is what they said. Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future. Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful. Question 1: When did Lien start her hobby?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn đầu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Dịch nghĩa: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình. Question 2: What does Lien think about cooking?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. Dịch nghĩa: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa. Question 3: What does the word "them" in paragraph 1 refer to?
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở. Question 4: Where does Lien get recipes from?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Dịch nghĩa: Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Question 5: What does Lien do with the recipes she collected?
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thông tin ở cuối đoạn 1: Then I write them in a notebook. Dịch nghĩa: Sau đó tôi viết chúng vào vở. Question 6: What is True about Cuong?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thông tin nằm ở đầu đoạn 2: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. Dịch nghĩa: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản. Question 7: Where does Cuong learn to carve from?
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Thông tin ở dòng 4 đoạn 2: I learned how to carve them myself from the internet. Dịch nghĩa: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet. Question 8: What does Cuong think about his hobby?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thông tin nằm ở giữa đoạn 2: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. Dịch nghĩa: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích. D. WritingDùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất. Question 1: Nga/ my/ younger sister.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe) Dịch nghĩa: Nga là em gái của tôi. Question 2: She/ enjoy/ read/ books.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật. Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc sách. Question 3: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế. Dịch nghĩa: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi. Question 4: Our brother/ share/ the hobby/ her.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Cấu trúc: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai) Dịch nghĩa: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy. Question 5: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
Hiển thị đáp án Đáp án: D Cấu trúc: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì) Dịch nghĩa: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách. Question 6: Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe. Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ. Question 7: She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Giải thích: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe. Dịch nghĩa: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách. Question 8: She/ think/ read books/ interesting/ useful.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Dịch nghĩa: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích. Question 9: It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia. Dịch nghĩa: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy. Question 10: She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra. Dịch nghĩa: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai. Question 11: They/ often/ go/ park.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often). Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe. Dịch nghĩa: Họ thường tới công viên. Question 12: How/ your father go/ work?
Hiển thị đáp án Đáp án: D Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể. Dịch nghĩa: Bố của bạn đi làm bằng cách nào? Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất. Question 13: My parents usually watch TV in the evening.
Hiển thị đáp án Đáp án: B Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối. Question 14: I enjoy going camping with my family.
Hiển thị đáp án Đáp án: C Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì) Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình. Question 15: I hope I will live abroad in the future.
Hiển thị đáp án Đáp án: A Cấu trúc: 1. Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra 2. Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra 3. Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì Dịch nghĩa: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai. ................................ ................................ ................................ Xem thử Trắc nghiệm Anh 7 Global Success Xem thử Bài tập Anh 7 Global Success Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |